trắc nghiệm chương các định luật bảo toàn

Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích, Vật lý 11, lớp 11. Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích, Vật lý 11, lớp 11 Trắc nghiệm Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Giáo dục, Mã số thuế: 0106303886 Các khóa học có thể bạn quan tâm TRẮC NGHIỆM BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. - Download [3,749 lần], Kiểu file: [.pdf], Chuyên mục [Các định luật bảo toàn - Cơ học chất lưu] - Đây là bản xem trước nội dung, vì vậy có thể font chữ sẽ không hiển thị chính xác như khi tải về máy. - Nếu bạn dùng các chương trình Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh. Nghị định này hướng dẫn Luật Xây dựng về quản lý chất lượng công trình xây dựng trong công tác khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng; về bảo trì công trình xây dựng và giải quyết sự cố công trình xây dựng. Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 4: Định luật bảo toàn động lượng Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án 9 Trắc nghiệm Vật lý 10 chương 4 Để giúp các bạn học sinh lớp 10 học tập tốt hơn môn Vật lý, VnDoc.com đã tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh giải bài tập Vật lý 10 một hiệu quả hơn. Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (P2) 1152 lượt thi 47 câu hỏi 30 phút BẮT ĐẦU LÀM BÀI Danh sách câu hỏi Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g = 10m/s2 g = 10 m / s 2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng A. 10 m. B. 20 m. materi ips kelas 5 sd kurikulum 2013. Câu 1 Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 2 Đơn vị không phải đơn vị của công suất là A. B. W. C. D. HP. Câu 3 Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là lấy g = 9,8 m/s$^{2}$. A. 60 B. 61,5 C. 57,5 D. 58,8 Câu 4 Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang nằm yên thì được đá cho nó chuyển động vói vận tốc 30 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng A. 12 B. 13 C. 15 D. 16 Câu 5 Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là Lấy g = 10 m/s$^{2}$ A. 60 J. B. 1,5 J. C. 210 J. D. 2,1 J. Câu 6 Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai vật là mềm. Sau va chạm, hai vật dính nhau và chuyển động với cùng vận tốc A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 3 m/s. D. 4 m/s. Câu 7 Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là A. 1, J. B. J. C. 1, J. D. J. Câu 8 Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 9 Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W. Câu 10 Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30° so với phương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấy g = 10 m/s$^{2}$. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển được một quãng đường s = 2m bằng A. 32,6 J. B. 110,0 J. C. 137,4 J. D. 107,4 J. Câu 11 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3 m. Độ cao vật khi động năng bằn hai lần thế năng là A. 1,5 m. B. 1,2 m. C. 2,4 m. D. 1,0 m. Câu 12 Tìm câu sai. A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công. C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng. D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì. Câu 13 Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Thời gian ngắn nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc v bằng A. mv/P. B. P /mv. C. mv$^{2}$/2P. D. mP/ mv$^{2}$. Câu 14 Một viên đạn khối lượng m= 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng A. 900 N. B. 200 N. C. 650 N. D. 400 N. Câu 15 Tìm phát biểu sai. A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đó. B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng. C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng. D. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất. Câu 16 Một vật yên nằm yên có thể có A. động năng. B. thế năng. C. động lượng. D. vận tốc. Câu 17 Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 10$^{4}$ kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s$^{2}$, công suất thực hiện bởi thác nước bằng A. 2 MW. B. 3MW. C. 4 MW. D. 5 MW. Câu 18 Một vật ném được thẳng đứng xuống đất từ độ cao 5 m. Khi chạm đất vật nảy trở lên với độ cao 7 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm đất và sức cản môi trường. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng A. 2$\sqrt{10}$ m/s. B. 2 m/s. C. 5 m/s. D. 5 m/s. Câu 19 Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5 m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật bật ngược trở lại phương cũ với tốc độ 2 m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực $\vec{F}$ do tường tác dụng lên vật có độ lớn bằng A. 1750 N. B. 17,5 N. C. 175 N. D. 1,75 N. Câu 20 Lực nào sau đây không phải lực thế? A. Lực ma sát. B. Trọng lực. C. Lực đàn hồi. D. Lực hấp dẫn. Góp ý tại dự án Luật Các tổ chức tín dụng, đại biểu Thịnh cho hay, tổ chức tín dụng có 3 chức năng cơ bản nhận tiền gửi, cho vay và làm trung gian thanh toán. Phần lớn tài sản cũng như hoạt động của tổ chức, cá nhân được lưu giữ và thực hiện thông qua các tổ chức tín dụng, nhất là trong xã hội hiện nay, khi thanh toán không dùng tiền mặt đã trở nên phổ đại biểu Thịnh, chúng ta đều biết về các nhận định sau, một là, một xã hội sẽ thượng tôn pháp luật hơn nếu các quyết định xử phạt hành chính đều được các đối tượng bị xử phạt tuân thủ nghiêm túc. Hai, một nền kinh tế sẽ năng động, hiệu quả hơn khi các giao kết kinh tế đều được các bên nỗ lực tuân thủ. Ba là, để quản lý được thuế thì phải quản lý được doanh thu có khả năng chịu thuếĐ Đại biểu Phạm Văn Thịnh Bắc Giang. “Ba nhận định này có liên quan chặt chẽ đến hoạt động của các tổ chức tín dụng, vì nếu mỗi một tổ chức tín dụng có chung một chuẩn hệ thống thông tin lưu giữ về khách hàng gắn với số căn cước công dân hoặc mã số thuế của tổ chức, cá nhân thì nhà nước sẽ có cơ sở để buộc mỗi tổ chức, cá nhân chịu thiệt hại về kinh tế nếu bị xử phạt vi phạm hành chính cũng như vi phạm các giao kết dân sự, từ đó buộc mỗi tổ chức, công dân phải tự ý thức tuân thủ pháp luật. Còn doanh thu có khả năng chịu thuế chính là tổng phát sinh có của các tài khoản thanh toán của tổ chức, cá nhân mở tại các ngân hàng thương mại hoặc tại chi nhánh các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam”, đại biểu Thịnh nhấn đó, đại biểu đề nghị, bổ sung trách nhiệm chống thất thu thuế vào Điều 11 của dự thảo luật, bên cạnh các trách nhiệm chống rửa tiền và tài trợ khủng với đó, bổ sung mục 8 quy định về hệ thống thông tin khách hàng vào Chương IV hoạt động của tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nhánh nước ngoài, với tinh thần hệ thống thông tin khách hàng được bảo mật nhưng quy định cấu trúc thông tin chuẩn gắn với số căn cước công dân, mã số thuế của tổ chức, cá nhân để đảm bảo khi cần cơ quan chức năng sẽ tra cứu được tất cả các tài khoản của một tổ chức, công dân cũng như có được dữ liệu về phát sinh có của tài khoản thanh toán của mọi tổ chức, cá nhân trong nền kinh biểu Thịnh cho rằng, mục này cũng cần quy định chặt chẽ trách nhiệm của tổ chức tín dụng, tổ chức, cá nhân, mở tài khoản để đảm bảo tính chính danh của tài khoản, vì nếu không chính danh sẽ là yếu tố quan trọng dẫn đến động cơ cho các hành vi phạm pháp của tổ chức và cá xử lý nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu tại chương XI, đại biểu Thịnh chia sẻ, Điều 185 và Điều 189 liên quan đến chuyển nhượng tài sản bảo đảm có hoặc không có gắn với quyền sử dụng đất như dự thảo sẽ chưa giải quyết được 2 tình huống đang xảy ra trong thực tế hiện nay, đó là tài sản bảo đảm gắn liền với quyền sử dụng đất nhưng người bảo đảm đang nợ tiền thuê đất hoặc tiền sử dụng đất và các khoản thu khác như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tiền chậm đưa đất vào sử dụng, tiền phạt chậm nộp hoặc sau khi tổ chức tín dụng nhận tài sản bảo đảm đó sau một thời gian mới chuyển nhượng thì kể từ thời điểm nhận tài sản bảo đảm gắn liền với đất, nghĩa vụ tài chính về đất đai có thuộc trách nhiệm của tổ chức tín dụng hay không? Việc không đưa đất vào sử dụng theo Luật Đất đai trong giai đoạn cầm giữ tài sản của tổ chức tín dụng có bị tính tiền phạt hay không?Để giải quyết được tình huống này, tôi đề xuất, bên mua khoản nợ hoặc tổ chức tín dụng khi nhận tài sản bảo đảm gắn liền với quyền sử dụng đất thì không phải nhận các nghĩa vụ về thuế, phí, khoản chậm nộp liên quan đến quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân có tài sản bảo đảm tính từ thời điểm nhận tài sản trở về thời, đại biểu kiến nghị quy định thêm trong thời gian tổ chức tín dụng nhận tài sản bảo đảm nhưng chưa xử lý thì có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với quyền sử dụng đất có tài sản bảo đảm theo quy định pháp luật và không bị tính tiền phạt chậm đưa đất vào sử dụng nếu Nhiên TRẮC NGHIỆM THEO CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 BÀI TẬP CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 1. Định luật bảo toàn động lượng 1. Một vật có khối lượng 2 kg, và động năng 100 J. Động lượng của vật có độ lớn là 165,3 20 6,3 14,1 2. Một vật có khối lượng 2 kg, và động năng 50 J. Động lượng của vật có độ lớn là 14,1 165,3 6,3 20 3. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động lượng của ôtô là 7, 1, 4. Một tên lửa vũ trụ bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra khối lượng khí là 2 tấn với vận tốc 3 000 m/s. Động lượng của khí phụt ra 1,5 6000 1500 5. Một tên lửa vũ trụ bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra khối lượng khí là 2 tấn với vận tốc 4 000 m/s. Động lượng của khí phụt ra 200 8 000 2 6. Một quả bóng khối lượng 300 g chuyển động theo phương ngang tới va chạm vào một bức tường thẳng đứng và nảy trở lại với vận tốc có cùng độ lớn. Vận tốc cuả bóng trước va chạm là +5 m/s. Độ biến thiên động lượng cuả bóng là -3 -1,5 1,5 3 7. Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi tự do trong khoảng thời gian 0,5 s. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên động lượng cuả vật trong khoảng thời gian đó là 4,9 5 10 0,5 8. Một vật khối lượng 10,0 kg được thả rơi tự do trong khoảng thời gian 0,05 s. Lấy g= 9,80 m/s2. Độ biến thiên động lượng cuả vật trong khoảng thời gian đó là 4,9 5 10 0,5 9. Một viên gạch khối lượng 2 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng ,tại một thời điểm xác định nó có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là 20 10 6 28 10. Một viên gạch khối lượng 1 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, tại một thời điểm xác định nó có vận tốc 3 m/s,sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là 10 6 20 28 11. Một hệ gồm vật 1có m1 = 2 kg, v1 =2 m/s. Vật 2 có m2 =1 kg, v2 = 4 m/s, v1 cùng phương ngược chiều với v2 thì động lượng của hệ là 0 8 4 4 12. Một hệ gồm vật 1 có m1 = 2 kg, v1 =2 m/s. Vật 2 có m2 =1 kg, v2 = 4 m/s, v1 cùng phương cùng chiều với v2 thì động lượng của hệ là 8 0. 4 4 13. Hai vật có cùng khối lượng m và có các vận tốc cùng độ lớn v1 = v2 = v. Nếu độ lớn tổng động lượng của hệ hai vật có biểu thức là mv thì góc tạo bởi hai véctơ vận tốc là 1200 . 450. 900. 300. 14. Cho hệ gồm hai vật cùng khối lượng m1 = m2 = 2 kg chuyển động với vận tốc v1= v2 = 1 m/s. Nếu vận tốc vật 1 hợp vận tốc vật 2 góc 1200 thì động lượng của hệ là 2 2 4 2 15. Cho hệ gồm hai vật cùng khối lượng m1= m2=2 kg chuyển động với vận tốc v1 = v2=1 m/s . Nếu vận tốc vật 1 hợp vận tốc vật 2 góc 600 thì động lượng của hệ là 2 2 4 2 16. Vật 0,1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 15 m/s từ mặt đất. Động lượng của vật ở độ cao cực đại là 7,5 0. 1,5 12 17. Một khẩu súng đặt nằm ngang, khối lượng súng là 10 kg và của đạn là 100 g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 500 m/s. Vận tốc giật lùi của súng là 6 m/s. 7 m/s. 10 m/s. 5 m/s. 18. Một khẩu súng đặt nằm ngang, khối lượng súng là 4 kg và của đạn là 50 g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800 m/s. Vận tốc giật lùi của súng là 7 m/s. 5 m/s. 12 m/s. 10 m/s. 19. Một chiếc xe khối lượng m1= 1,5 kg chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc v1= 0,5 m/s đến va chạm vào xe khác có khối lượng m2= 2,5 kg đang chuyển động cùng chiều. Sau va chạm cả hai xe dính vào nhau, cùng có vận tốc v’ = 0,3 m/s. Vận tốc của xe thứ hai trước khi va chạm là 0,2 m/s. 0,8 m/s. 1,3 m/s. 0,3 m/s. 20. Đạn khối lượng 2 kg đang bay theo phương ngang vói vận tốc 200 m/s thì nổ làm hai mảnh có khối lượng bằng nhau .Mảnh một bay với vận tốc v1=200 m/s hợp với phương ban đầu của viên đạn góc 600. Mảnh kia bay với vận tốc là 300 m/s. 200 m/s. 300 m/s. 200 m/s. 21. Đạn khối lượng 2 kg đang bay theo phương ngang vói vận tốc 300 m/s thì nổ làm hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh một bay với vận tốc v1=300 m/s hợp với phương ban đầu của viên đạn góc 600. Mảnh kia bay với vận tốc là 200 m/s. 300 m/s. 200 m/s. 300 m/s. 22. Đạn khối lượng 2 kg đang bay theo phương ngang vói vận tốc 200 m/s thì nổ làm hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh một bay với vận tốc v1=200 m/s hợp với phương ban đầu của viên đạn góc 600. Mảnh kia bay theo phương hợp với phương ngang một góc là 600. 300. 900. 450. 23. Đạn khối lượng 2 kg đang bay theo phương ngang với vận tốc 300 m/s thì nổ làm hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Mảnh một bay với vận tốc v1=300 m/s hợp với phương ban đầu của viên đạn góc 600. Mảnh kia bay theo phương hợp với phương ngang một góc là 450. 300. 600. 900. 2. Công và công suất 24. Kéo thùng nước khối lượng 5 kg lên trên nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 từ giếng sâu 4 m Lấy g = 10 m/s2 . Công của lực kéo là 240 J. 200 J. –240 J. 160 J. 25. Kéo đều thùng nước trọng lượng 20 N từ giếng sâu 4 m lên tới mặt đất mất 2 s. Công suất của lực kéo là 40 W. 20 W. 80 W. 30 W. 26. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên thẳng đều đến độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là 60 J. 1 800 J. 1 860 J. 180 J. 27. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 000 g lên thẳng đều theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Công người đã thực hiện khi dịch chuyển vật đó trên quãng đường 6 m là 60 J. 1 800 J. 1 860 J. 60 kJ. 28. Một người nhấc một thùng nước khối lượng 15 kg lên thẳng đều theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Công người đã thực hiện khi dịch chuyển thùng nước đó trên quãng đường 8 m là 1 200 J. 1 600 J. 1 000 J. 800 J. 29. Một người kéo đều một vật nặng khối lượng 2 kg lên cao theo phương thẳng đứng, quãng đường 2 m hết 8 s lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là 5 W. 40 W. 2,5 W. 80 W. 30. Một người kéo đều một thùng nước khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s lấy g = 10 m/s2. Công suất của người ấy là 60 W. 800 W. 500 W. 400 W. 31. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy g=10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là 20 s. 5 s. 15 s. 10 s. 32. Tác dụng một lực F không đổi làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được một độ dời s và đạt vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật tăng thêm lần. n lần. n2 lần. 2n lần. 3. Động năng – Định lí động năng {- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về -} Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong tài liệu 80 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4- Các định luật bảo toàn có đáp án của chương trình Vật Lý lớp 10. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang để tải tài liệu về máy tính. Chúc các em học tốt ! Ngày đăng 13/07/2014, 0700 Chương 4 Các đònh luật bảo toàn 1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/ như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứùng tốc giật lùi của đại bác là A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s 2. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bò cát. C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường. 3. Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công suất ? A. B. HP C. Nm/s D. W 4. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Mô men ngẫu lực có độ lớn làø A. B. 0, C. 100 D. 6. Đơn vò động lượng là đơn vò nào sau đây A. kgm/s B. C. D. A,C 7. Một lực F  không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v  theo hướng của F  . Công suất của lực F  là A. B. 2 C. D. 8. Công có thể biểu thò bằng tích của A. Lực và quãng đường đi được B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian C. Lực và vận tốc D. Năng lượng và khoảng thời gian 9. Trong điều kiện nào,sau va chạm đàn hồi , 2 vật đều đứng yên A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên. C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc. D. Không thể xảy ra hiện tượng này. 10. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/ gian tương tác là 0,2 s . Lực F  do tường tác dụng có độ lớn bằng A. 7,50 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N 11. Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trò là A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s 12. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật . B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. 13. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn A. Ô tô giảm tốc B. Ô tô chuyển động tròn đều C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc 14. Một hòn đá được ném xiên một góc 30 o so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lượng P  khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trò là Bỏ qua sức cản A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s 15. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s 16. Bắn một hòn bi thủy tinh1 có khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép 2 đứng yên có khối lượng độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm, cho là va chạm đàn hồi xuyên tâm A. V 1 =1,5 m/s ;V 2 =1,5 m/s. B. V 1 =9 m/s;V 2 =9m/s C. V 1 =6 m/s;V 2 =6m/s 1 =3m/s;V 2 =3m/s. 17. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s 2 . Người đó đã thực hiện 1 công bằng A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J 18. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao g=10m/s 2 .Thời gian để thực hiện công việc đó là A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s 19. Động năng của vật tăng khi A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0 C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương 20. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trò A. 25, 5 J B. 10 5 J C. 51, 5 J D. 5 J 21. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s 2 là bao nhiêu? A. -100 J B. 200J C. -200J D. 100J 22. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s 2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m 23. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o .Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng A. 3000J B. 1762J C. 2598J D. 1500J 24. Chọn phương án đúng và tổng quát nhất Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi A. Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực lực hấp dẫn 25. Một vật có khối lượng 0,1kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 10m/ g=10m/s 2 .Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trò bằng bao nhiêu? A. 9J B. 7J C. 3J D. 26J 26. Một vật nằm yên có thể có A. Động năng B. Vận tốc C. Động lượng D. Thế năng 27. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s 2 . Công suất trung bình của lực kéo bằng A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W 28. Chọn đáp án đúng Cơ năng là A. Một đại lượng vô hướng có giá trò đại số B. Một đại lượng véc tơ C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0 29. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn A . 2 2 1 B. mv 2 C . 2 1 D . 30. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi A. Thế năng tăng B. Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất 32. Một quả bóng đang bay với động lượng p  thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. 0 B . -2 p  C. 2 p  D. p  32. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s 2 , mốc thế năng tại mặt đất. Ngay khi ném cơ năng của vật bằng A. 5 J B. 8 J C .4 J D. 1 J 33. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s 2 . Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ? A. 1 m B. 0,6 m C. 5 m D. 0,7 m 34. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N theo phương ngang vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy . A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s 35. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30 o . Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s 2 . Vận tốc của vật ở chân dốc là A. 10. 2 m/s B. 10 m/s C. 5. 2 m/s D. Một đáp số khác 36. Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phương đều tạo với đường thẳng đứng góc 60 o . Hãy xác đònh vận tốc của mỗi mảnh đạn . A .v 1 = 200 m/s ; v 2 = 100 m/s ; 2 v  hợp với 1 v  một góc 60 o . B. v 1 = 400 m/s ; v 2 = 400 m/s ; 2 v  hợp với 1 v  một góc 120 o . C. v 1 = 100 m/s ; v 2 = 200 m/s ; 2 v  hợp với 1 v  một góc 60 o . D. v 1 = 100 m/s ; v 2 = 100 m/s ; 2 v  hợp với 1 v  một góc 120 o 37. Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ 1 v  đến 2 v  thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào ? A. 2 2 A 2 1 2 2 −= B. 12 mvmvA −= C. 12 vmvmA  −= D. 2 1 2 2 mvmvA −= 38. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ? A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J 39. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vò trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 o . Lấy g = 10 m/s 2 A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s 40. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m và khối lượng m = 100g. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính lực căng của dây treo của con lắc khi nó đi qua vò trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 o . Lấy g = 10 m/s 2 A. 1,18N B. 11,8N C. 2N D. 118N . Chương 4 Các đònh luật bảo toàn 1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối. kín,động lượng của hệ được bảo toàn D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. 13. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn A. Ô tô giảm tốc. 1500J 24. Chọn phương án đúng và tổng quát nhất Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi A. Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi C. Vật chuyển động theo phương - Xem thêm -Xem thêm Các định luật bảo toàn _trắc nghiệm, Các định luật bảo toàn _trắc nghiệm,

trắc nghiệm chương các định luật bảo toàn