trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 32 có đáp án. Bạn đang xem: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 32 có đáp án tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội. Tổng hợp các bài báo Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 32. Tổng quan về ứng dụng của động cơ đốt trong có đáp án hay nhất, chi tiết bám sát 120 câu hỏi ôn tập chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản - có đáp án, gồm: 20 câu trắc nghiệm hiểu biết cơ bản về tin học 20 câu trắc nghiệm sử dụng máy tính cơ bản (Windows Explorer) 20 câu trắc nghiệm xử lý văn bản cơ bản (word) 20 câu trắc … Thông tin tài liệu. Ngày đăng: 13/05/2014, 11:20. 1.Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper (D) là a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau b. Các hình chữ nhật ghép vào nhau c. không rõ 2. Các chữ cái sau: CLB TRE là: a. Câu lạc bộ trẻ b. Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 2 (có đáp án): Xử lý thông tin - Kết nối tri thức. Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 2: Xử lý thông tin có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 6 Bạn đang xem: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 21 có đáp án tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội Tổng hợp các bài báo Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 21. Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong có đáp án hay nhất, chi tiết theo dõi nội dung chương trình … materi ips kelas 5 sd kurikulum 2013. Đáp án trắc nghiệm mô đun 4 công nghệ thông tinĐáp án tham khảo mô đun 4 Công nghệ thông tinGợi ý đáp án mô đun Công nghệ thông tin Tiểu Học sẽ giúp giáo viên nắm được các phương pháp học tập và cách thức làm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tập huấn mô đun 4 một cách tốt án mô đun dẫn học tập Mô đun 41. Công cụ nào sau đây được sử dụng để lưu trữ dữ liệu trực tuyến?B. Google Driver2. Chọn đáp án đúng nhất?D. Thư mục chứa tệp và thư Các định dạng của tệp hình ảnh là?C. jpg, gif. png4. Công cụ nào sau đây dùng để chia sẻ và đăng tải video?C. Youtube5. Dây tín hiệu nào sau đây sử dụng để kết nối máy chiếu và máy tính?6. Danh sách nào sau là các phần mềm cho phép chỉnh sửa ảnh?D. Paint, Powerpoint, Edraw Để tiến hành in tài liệu, ta sử dụng phím tắt nào sau đây?A. Ctrl + P8. Để giúp các thiện chất lượng âm thanh khi thực hiện ghi âm bằng điện thoại, ta không nên?C. ngắt kết nối điện thoại/internet9. Để chụp màn hình máy tính, ta có thể dùng công cụ sẵn nào trên hệ điều hành Window?D. Snipping tool10. Đâu không phải là định dạng video?B. mp311. Định dạng nào sau đây hỗ trợ lưu hình ảnh với nền trong suốt?C. PNG12. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Thư mục có thể chứa tập tin13. Kiểu gõ tiếng việt phổ biến nhất hiện nay là?A. Telex14. Lệnh nào tương ứng với phím tắt ctrl + C?A. Sao chép15. Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính các nhân dùng hệ điều hành gì?C. Windows16. Phím tắt tương đương với lệnh dán Paste là?D. Ctrl + V17. Phát biểu nào đúng về phần mềm Paint?C. Paint được cài sẵn trên hệ điều hành Windows18. Phần mềm nào sau đây hỗ trợ quay màn hìnhD. Powerpoint19. Phần mềm nào sau đây giúp chỉnh sửa video trên điện thoại?A. Vivavideo20. Phần mềm chụp màn hình máy tính nào sau đây có sẵn trong các máy tính dùng hệ điều hành Windows?D. Snippig Tools21. Phần mềm nào là phần mềm hỗ trợ trình chiếu, trình bày bài giảng?D. Powerpoint22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tiện ích của nén tập tin?B. Dễ dàng xem trực tiếp nội dung mà không cần dùng phần mềm23. Tập có phần mở rộng là .Doc là?C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word tạo ra24. Tổ hợp phím Ctrl + A dùng để?C. Chọn toàn bộ văn bản25. Trong phần mềm Audacity, để lọc tiếng ồn, ta thực hiện hiệu ứng nào sau đây?C. Echo26. Trên máy tính sử dụng Windows 10, công cụ sẵn có nào sau đây được dùng để ghi âm?A. Voice Recorder27. Trong soạn thảo Word, để định dạng đoạn, ta sử dụng nhóm công cụD. Paragraph28. Trong 4 định dạng *.AVI, *.FLV, *.MP4, *.WMV, định dạng nào thường có dung lượng nhỏ nhất?D. WMV29. VSDC Video Editor là phần mềm cho phép?B. quay lại màn hình, chỉnh sửa án mô đun 4 công nghệ thông tin Tiểu học giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, tự luận để đạt kết quả cao trong chương trình tập huấn Mô đun 4 Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh Tiểu học. Các tài liệu học mô đun 4 khác đang được VnDoc tiếp tục tổng hợp và biên soạn gửi tới các án Trắc nghiệm Mô đun 4 Tiểu họcGợi ý đáp án mô đun án Mô đun 4 môn Toán Tiểu họcĐáp án Mô đun 4 môn Tiếng ViệtĐáp án Mô đun 4 môn Tự nhiên xã hội Tiểu họcĐáp án mô đun 4 công nghệ thông tin Tiểu học Xin chào tất cả các bạn, hôm nay, xin chia sẽ với các bạn 300 câu hỏi và đáp án ôn thi phần trắc nghiệm Tin học / chứng chỉ chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản 1 Sơ lược về chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản được cấp dựa trên thông tư số 03 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản tương đương với chứng chỉ Tin học A trước đây và chứng chỉ Tin học quốc tế IC3 Chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin Cơ bản Xem thêm Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin 2 Sơ lược về 300 câu hỏi và đáp án 300 câu hỏi và đáp án ôn thi bao gồm đầy đủ nội dung của 6 mô đun theo đúng quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông Nội dung của các câu hỏi được biên soạn công phu, đảm bảo tính chính xác, một số câu bị trùng là do mình tổng hợp từ nhiều đề thi khác nhau của cùng một trường đại học 06 mô đun của chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản Nếu có thời gian mình sẽ phân loại theo 300 câu này theo từng mô đun, khi đó việc ôn thi của các bạn sẽ dễ dàng hơn Còn bây giờ bắt đầu ôn luyện ngay thôi nào … Câu hỏi 1 Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào? a. Phím Shift b. Phím chữ c. Phím Caps Lock d. Phím số Đáp án đúng là Phím số Câu hỏi 2 Trong phần mềm UniKey, tổ hợp phím tắt nào dùng để bật tắt qua lại giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong bảng điều khiển? a. ALT+ FN b. CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z c. SHIFT+F5 d. CTRL + SHIFT+F5 Đáp án đúng là CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z Câu hỏi 3 Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác. Người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại? a. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc. b. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè. c. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet. d. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB. Đáp án đúng là Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc. Câu hỏi 4 Hãy cho biết, trên thị trường có mấy loại máy in phổ biến? a. Có 3 loại máy in laser, máy in phun mực, máy in kim b. Có 4 loại máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm,máy in scan c. Có 5 loại máy in laser, máy in ma trận điểm, máy in đập, máy in phun mực, máy in chụp d. Có 2 loại máy in laser, máy in phun mực Đáp án đúng là Có 3 loại máy in laser, máy in phun mực, máy in kim Câu hỏi 5 Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt HTTP HyperText Transfer Protocol là gì? a. Là giao thức truyền tập tin siêu liên kết b. Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản c. Là giao thức truyền tập tin văn bản d. Là giao thức truyền tập tin tài liệu Đáp án đúng là Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản Câu hỏi 6 Nút lệnh Stop trong trình duyệt web có chức năng gì? a. Ngừng tải trang web b. Tải lại trang web c. Khởi động lại trình duyệt web d. Ngừng thực thi trình duyệt web Đáp án đúng là Ngừng tải trang web Câu hỏi 7 Trong các chuỗi sau, đâu là 1 chuỗi thể hiện đúng cấu trúc của một địa chỉ Email? a. tranvana b. c. tran van a d. tran van a Đáp án đúng là tranvana Câu hỏi 8 Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì? a. Trở về trang chủ Home page của trang web hiện hành b. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt c. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp d. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm Đáp án đúng là Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt Câu hỏi 9 Trong Window, để di chuyển thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây? a. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, chọn menu Organize\Copy rồi chọn đích đến, chọn menu Organize\Paste b. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển và giữ Ctrl kéo và thả vào vị trí đích c. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V d. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + C rồi chọn đích đến gõ CTRL + V Đáp án đúng là Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V Câu hỏi 10 Trong Window, để xóa thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây? a. Chọn t hư mục, tập tin cần xóa và Include in library/ Delete b. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, nhấp phải chuột và chọn Send Compressed Folder. c. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, gõ tổ hợp phím Alt + Delete d. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu Organize\Delete hoặc gõ phím Delete Đáp án đúng là Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu Organize\Delete hoặc gõ phím Delete Câu hỏi 11 Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng a. Alt + F3 b. Ctrl + F3 c. Shift + F3 hoặc Format\Change Case d. Ctrl + F1 Đáp án đúng là Shift + F3 hoặc Format\Change Case Câu hỏi 12 Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ? a. Backspace b. Ctrl + Delete c. Shift + Delete d. Ctrl + Alt + Delete Đáp án đúng là Ctrl + Delete Câu hỏi 13 Trong Word 2010, khi đang làm việc trên bảng biểu Table, để di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp bên phải ta dùng phím gì? a. Tab b. Ctrl + Tab c. Alt + Tab d. Shift + Tab Đáp án đúng là Tab Câu hỏi 14 Trong Word 2010, thực hiện cách nào để nhập văn bản vào Shapes? a. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Edit Text b. Nhấp trái vào Shapes\ Chọn Add Text c. Không thể nhập văn bản vào shape d. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text Đáp án đúng là Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text Câu hỏi 15 Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn a. Home\Numbering b. Home\Bullets c. Home\Font d. Insert\Picture Đáp án đúng là Home\Numbering Câu hỏi 16 Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào? a. File\Exit b. F1 c. Ctrl + F1 d. Alt + F4 Đáp án đúng là File\Exit Câu hỏi 17 Trong Word 2010, Khi bảng biểu Table đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào? a. Tab b. Ctrl + Tab c. Alt + Tab d. Shift + Tab Đáp án đúng là Ctrl + Tab Câu hỏi 18 Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng a. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art b. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art c. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art d. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art Đáp án đúng là Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art Câu hỏi 19 Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên người dùng soạn thảo thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên thì sẽ xuất hiện thông báo gì? a. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới b. Lưu bình thường c. Mặc định cho lưu với tên khác d. Hộp thông báo đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng Đáp án đúng là Hộp thông báo đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng Câu hỏi 20 Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin tập tin chưa có nội dung ta chọn a. Blank Page b. Blank Document c. Letters d. Blank Đáp án đúng là Blank Document Câu hỏi 21 Trong Word 2010, check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để làm gì? a. Tạo chữ có bóng mờ b. Tạo chữ có bóng đổ c. Tạo chữ nghệ thuật d. Tạo nét viền cho chữ Đáp án đúng là Tạo chữ có bóng mờ Câu hỏi 22 Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang mới Page Break? a. Shift + Enter b. Enter c. Alt + Enter d. Ctrl + Enter Đáp án đúng là Ctrl + Enter Câu hỏi 23 Trong Word 2010, để canh giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? a. Ctrl + J b. Ctrl + L c. Ctrl + A d. Ctrl + E Đáp án đúng là Ctrl + E Câu hỏi 24 Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt? a. Chọn Insert\ Symbol b. Chọn Insert\ Chọn Text Box c. Chọn Insert\ Picture d. Chọn Insert\ Object Đáp án đúng là Chọn Insert\ Chọn Text Box Câu hỏi 25 Trong Word 2010, để canh đều vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? a. Ctrl + J b. Alt + J c. Ctrl + R d. Ctrl + L Đáp án đúng là Ctrl + J Câu hỏi 26 Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào dòng chỉ mục? a. VLOOKUP b. MATCH c. INDEX d. HLOOKUP Đáp án đúng là VLOOKUP Câu hỏi 27 Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây? a. Fit All Rows on One Page b. Custom Scaling Options c. Fit All Columns on One Page d. Fit Sheets on One Page Đáp án đúng là Fit Sheets on One Page Câu hỏi 28 Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào cột chỉ mục? a. VLOOKUP b. HLOOKUP c. LEFT d. LEN Đáp án đúng là HLOOKUP Câu hỏi 29 Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì? a. Thiết lập tiêu đề cuối trang b. Thiết lập ngắt trang c. Thiết lập vùng dữ liệu cần in d. Thiết lập trang giấy in Đáp án đúng là Thiết lập vùng dữ liệu cần in Câu hỏi 30 Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in đầu tiên khác với các trang còn lại? a. Scale with Document b. Different Odd & Even Pages c. Align with Page Margins d. Different First Page Đáp án đúng là Different First Page Câu hỏi 31 Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ? a. bị nhập vào với cột A b. bị ẩn c. bị nhập vào với cột C d. bị xóa Đáp án đúng là bị ẩn Câu hỏi 32 Trong Excel 2010, hàm AND cho giá trị TRUE khi nào? a. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE b. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE c. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE d. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE Đáp án đúng là Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE Câu hỏi 33 Trong Excel 2010, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính, ta sử dụng hàm? a. TODAY b. Day c. Date d. Month Đáp án đúng là TODAY Câu hỏi 34 Trong Excel 2010, tại ô F3 có công thức =A5 + Sheet2!G4, sau khi sao chép công thức từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là gì? a. A6 + Sheet2!G4 b. A4 + Sheet2!G4 c. A5 + Sheet2!G4 d. A6 + Sheet2!G6 Đáp án đúng là A6 + Sheet2!G4 Câu hỏi 35 Trong Excel 2010, nút lệnh Merge & Center có chức năng gì? a. Trộn nhiều ô thành một ô b. Dò tìm c. Tính tích d. Tính tổng Đáp án đúng là Trộn nhiều ô thành một ô Câu hỏi 36 Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào? a. F12 b. F11 c. F1 d. F9 Đáp án đúng là F12 Câu hỏi 37 Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền border của ô hiện hành tác dụng gì? a. Xác định dữ liệu hiện hành b. xác định ô hiện hành c. Sao chép dữ liệu, công thức d. Xác định màu đường viền Đáp án đúng là Sao chép dữ liệu, công thức Câu hỏi 38 Để thiết lập nơi lưu trữ tạm của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây? a. Save files in this format b. Save files c. AutoRecover file location d. Default local file location Đáp án đúng là AutoRecover file location Câu hỏi 39 Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì? a. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện b. Thống kê theo nhóm c. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện d. Trích lọc dữ liệu tự động Đáp án đúng là Trích lọc dữ liệu theo điều kiện Câu hỏi 40 Trong Excel 2010, để chèn liên kết ta dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl + C b. Ctrl + K c. Ctrl + H d. Ctrl + P Đáp án đúng là Ctrl + K Câu hỏi 41 Trong PP 2010, để thiết lập định dạng màu nền, font, hình ảnh có hiệu lực trên tất cả các slides, trong menu View chọn lệnh nào trong các lệnh sau? a. Notes Master b. Slide Master c. Reading View d. Handout Master Đáp án đúng là Slide Master Câu hỏi 42 Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác trong PP? a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Page layout, chọn Hyperlink, chọn Slide c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows Đáp án đúng là Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide Câu hỏi 43 Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ? a. Layout 4 b. Layout 3 c. Layout 6 d. Layout 5 Đáp án đúng là Layout 5 Câu hỏi 44 Trong PP 2010, mục đích của Format Painter? a. Để tô màu các hình ảnh trong slide b. Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác c. Để thay đổi màu nền của slide d. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng Đáp án đúng là Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác Câu hỏi 45 Trong PP 2010, để tạo bộ nút tương ứng với liên kết First Slide, Previous Slide, Next Slide, Last Slide, sử dụng các công cụ của nhóm đối tượng nào trong Shapes? a. Rectangle b. Action Buttons c. Block Arrows d. Basic Shapes Đáp án đúng là Action Buttons Câu hỏi 46 Trong PP 2010, để tạo tệp trình chiếu mới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? a. Ctrl+A b. Ctrl+N c. Ctrl+M d. Alt+M Đáp án đúng là Ctrl+N Câu hỏi 47 Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên? a. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình b. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group c. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi d. Insert\Photo Album Đáp án đúng là Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group Câu hỏi 48 Trong PP 2010, khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên slide theo kiểu nhấn mạnh, thực hiện lệnh nào sau đây a. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Entrance Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh b. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Exit Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh c. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Motion paths, chọn một kiểu nhấn mạnh d. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh Đáp án đúng là Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh Câu hỏi 49 Trong PP 2010, âm thanh đưa vào bài trình chiếu a. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang b. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide c. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang d. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide Đáp án đúng là Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang Câu hỏi 50 Trong PP 2010, sau khi hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng trên slide, để đặt thuộc tính lặp lại cho đối tượng này lặp lại cho đến khi chuyển sang slide khác, tùy chọn lệnh gì? a. Effect Options b. Until End Of Slide c. Until Next Click d. Trigger Đáp án đúng là Until End Of Slide Kiến thức công nghệ thông tin150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆMKIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TINBộ 150 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức Công nghệ thông tin về Microsoft word, Microsoft excel và Internet giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và thi đạt kết quả Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?A. File/ ExitB. Table/ CloseC. Tools/ ExitD. File/ Close2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sauA. Edit/ NewB. File/ NewC. View/ NewD. Tools/ New3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + OB. Ctrl + PC. Ctrl + ND. Ctrl + S4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?A. Backspace, DeleteB. Delete, InsertC. Backspace, EndD. Cả 3 ý trên5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năngA. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang Cả A và B đều Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … đểA. Tạo bảngB. Định dạng kí tựC. Chèn hình ảnhD. Chia cột7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnhA. Edit/ ReplaceB. Edit/ FindC. Edit/ GotoD. Edit/ Clear8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm cóA. Phông chữB. Kiểu chữC. Cỡ chữ và màu sắcD. Cả 3 ý trên9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview đểA. In văn bảnB. Xem trước khi inC. Sao chép văn bảnD. Di chuyển văn bản10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnhA. File/ Page SetupB. Edit/ Page SetupC. Tool/ Page SetupD. View/ Page Setup11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnhA. File/ NewB. View/ OpenC. File/ OpenD. Edit/ Open12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tácA. Table/ Split CellB. Table/ Split CellsD. Insert/ Select13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tácA. Insert/ Table/ TableB. Table/ Insert/ TableC. Table/ InsertD. Insert/ Table14. Lệnh Edit/ Find … dùng đểA. Thay thế từ, cụm từB. Định dạng từ, cụm từC. Tìm kiếm từ, cụm từD. Xóa, sửa từ, cụm từ15. Hãy chọn đáp án sai Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiệnA. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge CellsB. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge CellsC. Chọn Table/ Merge CellsD. Chọn trên thanh công cụ16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + ZB. Ctrl + XC. Ctrl + VD. Ctrl + Y17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bảnA. Ctrl + FB. Alt + FC. Ctrl + AD. Alt + A18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H làA. Tạo tệp văn bản mớiB. Chức năng thay thếC. Định dạng chữ hoaD. Lưu tệp văn bản19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng đểA. Cắt một đoạn văn bảnB. Dán một đoạn văn bản từ ClipboardC. Sao chép một đoạn văn bảnD. Cắt và sao chép một đoạn văn bản20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiệnA. Insert/ Header and FooterB. Tools/ Header and FooterC. View/ Header and FooterD. Format/ Header and Footer........ 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI CHỨNG CHỈ CNTT cơ bản năm 20202 250 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm có đáp án Kết Nối3 Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ bản4 Ngân hàng câu hỏi thực hành và thi vấn đáp môn công nghệ phần5 Top 20 nhập môn công nghệ thông tin trắc nghiệm hay nhất 20226 Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online7 De cuong nhap mon CNTT TT tong quat v6 – Tài liệu text – 123doc8 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin9 Nhập môn công nghệ thông tin – SlideShare10 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Excel – Nơi chia sẻ về web và web11 Danh mục tài liệu Công nghệ thực phẩm – Thư viện số Trường Đại12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN CNTT CÓ ĐÁP ÁN ĐH KHTN13 Đề Thi Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Hutech – Nhập môn Công nghệ Thông tin và Truyền thông15 Nhập môn công nghệ thông – Thư viện HUTECH16 Nhập môn công nghệ thông tin-Bài 6 – tailieuXANH17 đề cương môn học – Khoa CNTT – EPU – Đại Học Điện Lực18 92 câu hỏi trắc nghiệm và ĐÁP ÁN ôn thi công chức chuyên ngành19 Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Chương 4 Tải miễn phí20 Nhập môn công nghệ thông tin – StuDocu21 Đề cương môn Nhập môn Công nghệ thông .docx22 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương – ĐH Công nghệ thông tin23 đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm – 123doc24 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ thông tin – tailieuchung25 Cho em hỏi khi nào thì lớp CD05Th có lịch thi tốt nghiệp. Và danh26 Nhập môn an toàn thông tin Tài liệu, cơ sở ngành CNTT27 He thong ho tro day va hoc – Khoa CNTT & TT – ĐHCT – ELCIT 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI CHỨNG CHỈ CNTT cơ bản năm 2020 Tác giả Ngày đăng 11/16/2021 Đánh giá 932 vote Tóm tắt Câu hỏi trắc nghiệm thi CC CNTT cơ bản năm 2020 – Tài liệu học tập Nguôn 2 250 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm có đáp án Kết Nối Tác giả Ngày đăng 09/25/2021 Đánh giá 565 vote Tóm tắt Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … Tags nhập môn công nghệ phần mềm trắc nghiệm, cong nghe phan mem trac nghiem, Nguôn 3 Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ bản Tác giả Ngày đăng 04/03/2022 Đánh giá 423 vote Tóm tắt Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ bản, xin gửi tới bạn đọc bài viết bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ Nguôn 4 Ngân hàng câu hỏi thực hành và thi vấn đáp môn công nghệ phần Tác giả Ngày đăng 06/10/2022 Đánh giá 347 vote Tóm tắt Ngân hàng câu hỏi thực hành và thi vấn đáp môn công nghệ phần mềm,Công nghệ phần mềm, CNTT, Học viện BCVT, Free Download PDF, Ngân hàng câu hỏi thực hành và Nguôn Tác giả Ngày đăng 12/04/2021 Đánh giá 302 vote Tóm tắt Khớp với kết quả tìm kiếm Hệ thống Ôn thi Trắc nghiệm Trực tuyến – [MIỄN PHÍ] Nhập Môn Công Tin – Phần 1 Hiểu biết về CNTT cơ bản Trang nhất Nguôn 6 Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online Tác giả Ngày đăng 09/11/2021 Đánh giá 498 vote Tóm tắt Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online – Đề Số 11 ; A. Microsoft Word B. Microsoft Powerpoint C. Microsoft Excel D. Microsoft Publisher ; A Nguôn 7 De cuong nhap mon CNTT TT tong quat v6 – Tài liệu text – 123doc Tác giả Ngày đăng 03/30/2022 Đánh giá 466 vote Tóm tắt Đề cương tổng quát học phần Nhập môn Công nghệ Thông tin và Truyền thông … trắc nghiệm trong 45 phút. Kiểm tra cuối kỳ Nguôn 8 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Tác giả Ngày đăng 08/13/2021 Đánh giá 352 vote Tóm tắt Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin – Viewcat – Trắc nghiệm. … [MIỄN PHÍ] Nhập Môn Công Tin – Phần 1 Hiểu biết về CNTT cơ bản. 152 câu hỏi; 60 phút Nguôn 9 Nhập môn công nghệ thông tin – SlideShare Tác giả Ngày đăng 05/24/2022 Đánh giá 385 vote Tóm tắt Con người với các tiêu chuẩn về kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, đạo đức, … Công nghệ thông tin – CNTT Information Technology – IT Là tập hợp Nguôn 10 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Excel – Nơi chia sẻ về web và web Tác giả Ngày đăng 03/05/2022 Đánh giá 539 vote Tóm tắt Trong phần Giới thiệu về Khoa CNTT có ghi một số ý kiến nhận xét về khoa, anh Đào Hải Lâm và bạn Đặng Ngọc Giao làm việc ở công ty HPT, ko phải công ty FPT, Nguôn 11 Danh mục tài liệu Công nghệ thực phẩm – Thư viện số Trường Đại Tác giả Ngày đăng 03/01/2022 Đánh giá 84 vote Tóm tắt Bài giảng Nhập môn Công nghệ sinh học Chương 2 Công nghệ DNA tái tổ hợp, cung cấp cho người học những kiến thức như Sơ đồ khái quát; Công cụ enzyme; Các Nguôn 12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN CNTT CÓ ĐÁP ÁN ĐH KHTN Tác giả Ngày đăng 02/21/2022 Đánh giá 86 vote Tóm tắt CauHoi, A, B, C, D, DapAn. Ai là người chế tạo máy động cơ học đầu tiên? Thomas Edison, Blaise Pascal, Gottfried Leibritz, John Von Neuman, B Nguôn 13 Đề Thi Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Hutech – Tác giả Ngày đăng 04/18/2022 Đánh giá 73 vote Tóm tắt Tải xuống miễn phí file ĐỀ THI NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HUTECH với các định dạng PDF, Word .doc .docx, Excel .xls .xlsx, PowerPoint .ppt .pptx. MẸO Nguôn 14 Nhập môn Công nghệ Thông tin và Truyền thông Tác giả Ngày đăng 03/01/2022 Đánh giá 90 vote Tóm tắt IT2000, IT2000Q. Mỗi học phần được giảng dạy bởi nhiều giảng viên. Bài giảng của các giảng viên có thể có sự khác biệt nhỏ. Khuyến khích sinh Nguôn 15 Nhập môn công nghệ thông – Thư viện HUTECH Tác giả Ngày đăng 02/22/2022 Đánh giá 88 vote Tóm tắt Môn Nhập môn công nghệ thông tin 392 tài liệu. Mô tả chi tiết Introduction to Information Technology. Giáo trình chính. Tham khảo theo ĐCCT Nguôn 16 Nhập môn công nghệ thông tin-Bài 6 – tailieuXANH Tác giả Ngày đăng 02/23/2022 Đánh giá 124 vote Tóm tắt ịiVONq và soạn thảo van bân Nhập môn Công nghệ thông tin 1 NỘỈ dung Khái niệm văn bản … Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học văn phòng Kèm theo đáp án Nguôn 17 đề cương môn học – Khoa CNTT – EPU – Đại Học Điện Lực Tác giả Ngày đăng 12/26/2021 Đánh giá 143 vote Tóm tắt Nhập môn tin học Lập trình C nâng cao Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Tiếng Anh chuyên nghành CNPM Lập trình trên Windows Nguyên lý lập trình hướng đối Nguôn 18 92 câu hỏi trắc nghiệm và ĐÁP ÁN ôn thi công chức chuyên ngành Tác giả Ngày đăng 09/13/2021 Đánh giá 178 vote Tóm tắt Công nghệ thông tin là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi Nguôn 19 Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Chương 4 Tải miễn phí Tác giả Ngày đăng 07/25/2022 Đánh giá 124 vote Tóm tắt Download file Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Chương 4 – Ngô Chánh free Nhập môn Công nghệ thông tin 1, Nhập môn Công nghệ thông tin, Nguôn 20 Nhập môn công nghệ thông tin – StuDocu Tác giả Ngày đăng 05/11/2022 Đánh giá 147 vote Tóm tắt Studying nhập môn công nghệ thông tin at Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh? On StuDocu you will find 31 Lecture notes, 16 Practice Nguôn 21 Đề cương môn Nhập môn Công nghệ thông .docx Tác giả Ngày đăng 11/21/2021 Đánh giá 109 vote Tóm tắt Tài liệu, văn bản bạn tìm kiếm. Nghiệm hữu hiệu yếu, Nguyên lý Hasse, Nguyên lý địa phương toàn cục, Nhóm đại số tuyến tính, Trường toàn cục, Nguôn 22 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương – ĐH Công nghệ thông tin Tác giả Ngày đăng 03/17/2022 Đánh giá 200 vote Tóm tắt D. char HoTen[];. 14. Khi chạy một chương trình. char a [100]B[100];. strcpy a, “Nguyen Van A”;. strcpy b, Nguôn 23 đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm – 123doc Tác giả Ngày đăng 02/16/2022 Đánh giá 52 vote Tóm tắt Tìm kiếm đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm , de thi trac nghiem nhap mon cong nghe phan mem tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Nguôn 24 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ thông tin – tailieuchung Tác giả Ngày đăng 08/19/2021 Đánh giá 134 vote Tóm tắt c Bàn phím Keyboard, Chuột Mouse và Máy quét ảnh Scaner. d Máy quét ảnh Scaner, Chuột Mouse 8. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn Nguôn 25 Cho em hỏi khi nào thì lớp CD05Th có lịch thi tốt nghiệp. Và danh Tác giả Ngày đăng 12/02/2021 Đánh giá 197 vote Tóm tắt Môn Chuyên đề Java sẽ thi trắc nghiệm; còn môn chuyên đề Web hiện tại chưa … Em học lớp CNTT TC04DTCM em có nợ môn Nhập môn tin học914356 em đã đăng ký Nguôn 26 Nhập môn an toàn thông tin Tài liệu, cơ sở ngành CNTT Tác giả Ngày đăng 12/13/2021 Đánh giá 184 vote Tóm tắt Đề thi tự luận cuối kì 20201 lớp thầy Nguyễn Linh Giang đề thi do mình nhớ và ghi lại TẢI VỀ ĐỀ THI. 2 đề thi trắc nghiệm tham khảo của một Nguôn 27 He thong ho tro day va hoc – Khoa CNTT & TT – ĐHCT – ELCIT Tác giả Ngày đăng 04/10/2022 Đánh giá 70 vote Tóm tắt Chào anh, không biết anh đã có đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm chưa ạ?? Nếu có rồi anh có thể cho em xin được không ạ??? Nguôn Ngày đăng 13/05/2014, 1120 chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper D là a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau b. Các hình chữ nhật ghép vào nhau c. không rõ 2. Các chữ cái sau CLB TRE là a. Câu lạc bộ trẻ b. Các phím tắt để dóng hàng đối tượng c. Các phím tắt để phân bổ khoảng cách đối tượng 3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào a. đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùng b. đối tượng trước tiên nằm trên cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm dưới cùng 4. Cho 2 đối tượng như hình dưới mô tả như sau Hình chữ nhật số 1 vẽ trước mầu Cyan Hình tròn số 2 vẽ sau mầu Red được hình ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh TRIM 5. 2. Để được hình Ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM b. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh combine c. Chọn 1 trước 2 sau và dùng TRIM 6. 3. Để được hình đỏ ta cần a. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh Intersect b. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh Intersect 7. 4. Để được hình Ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh WELD b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh WELD c. Chọn 2 truớc 1 sau và dùng lệnh Combine 8. Công cụ Bezier nằm cùng nhóm flyout vơi công cụ free hand a. đúng. b. sai 9. Công cụ Bezier tool vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng a. cusp đỉnh nhọn, gấp khúc b. Smooth đỉnh trơn c. Symetrical đỉnh trơn đều d. không rõ 10. Công cụ text tool cho phép tạo paragraph text a. có b. không 11. Corel draw cho phép in bản đảo mầu âm bản a. có b. không 12. Corel draw cho phép in Miror ngược bản a. có b. không 13. Ctrl + E được dùng để a. căn giữa đối tượng chữ b. File \ export c. cả 2 lệnh trên 14. để bật/tắt corel update ta chọn a. Start/setting/control panel / corel update b. Start/ programfile\ corel graphic suite \ corel update c. Tool / option/genereral/ auto update 15. Để biến chữ d thành chữ p ta thực hiện a. lật ngang rồi lật dọc b. xoay 180 độ c. cả hai cách trên đều đúng d. không có cách nào đúng 16. Để biến hình tròn thành cung tròn bằng công cụ shape tool ta cần a. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm trong diện tích hình tròn b. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm ngoài diện tích hình tròn 17. Để nhóm các đối tượng thành 1 nhóm ta dùng lệnh a. Edit\Group b. Arrange\Group c không rõ 18. Để zoom vào đối tượng đang chọn ta dùng phím tắt a. z b. F2 c. Shift F2 d. không có phím tắt 19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media là đối tượng vẽ dạng a. vector b. bitmap c. không rõ 20. đường dóng grid có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng thao tác chuột a. đúng b. sai 21. đường dóng grid có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng lệnh transform a. đúng b. sai 22. đường path hở có thể tô mầu fill color được không a. có b. không c. tuỳ thiết đặt trong option 23. Đường xoắn ốc spiral có số lượng vòng xoắn tối đa là a. 50 vòng b. 99 vòng c. 100 vòng d. 256 vòng 24. Effect\ add perspective cho phép áo dụng phối cảnh với đối tượng a. vector b. bitmap c. cả hai đối tượng 25. F12 là phím tắt của a. hộp thoại Save b. Hộp thoại Fountain fill c. Hộp thoại Outline Pen 26. Giữ phím gì để được hình chữ nhật vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ rectange a. shift b. Ctrl c. Alt d. Không có cách vẽ này 27. Giữ phím gì để được hình vuông khi sử dụng công cụ rectange a. shift b. Ctrl c. Alt d. nhìn bằng mắt 28. Hiện ứng Blend tool có thể thực hiện trên 1 đối tượng duy nhất a. đúng b. sai 29. Hiệu ứng Blend có số lượng đối tượng biến hình trung gian tối đa là a. 100 hình b. 255 hình c. 999 hình d. không rõ 30. Hiệu ứng extrude biến hình tròn thành a. Hình quả cầu b. Hình bán cầu c. Hình trụ 31. Hộp thoại fountain fill cho phép ấn định thông số tranparency trong suốt b. không 32. Hộp thoại foutain fill có phím tắt là a. CTRL+ F b. F11 c. Không có phím tắt 33. Khi nhập toạ độ dịch chuyển đối tượng tại object position trên thanh thuộc tính, toạ độ đó có dạng a. toạ độ tuyệt đối tính theo gốc toạ độ b. toạ độ tương đối so với đối tượng trước khi di chuyển 34. Khi xoá trang delete page đối tượng nào trong trang sẽ bị xoá a. các đối tượng trong vùng vẽ b. các đối tượng trong vùng nháp c. cả hai 35. Khi xoay đối tượng, góc dương là hướng xoay theo a. cùng chiều kim đồng hồ b. ngược chiều kim đồng hồ 36. Lệnh Reverse oder được dùng để a. Đảo ngược mầu các đối tượng đang chọn b. Đảo trật tự trên dưới các đối tượng đang chọn 37. Lệnh Ungroup có phím tắt là CTRL+U, lệnh Ungroup All có phím tắt là a. CTRL+U+A b. ALL+A c. không có phím tắt 38. Lệnh Weld có phím tắt ngầm định là a. CTRL+W b. CTRL + L c. CTRL+ D d . không có phím tắt 39. Mesh fill tool cho phép tô mầu trên nhóm đối tượng đã được group a. có b. không 40. Mô hình mầu HSB giá trị H=60 tương đương với mầu a. blue b. Cyan c. Green d. Yellow 41. Paragraph text cho phép nhập text vào a. Chỉ vào khung hình chữ nhật b. Vào khung hình tròn hoặc Ellipse c. Vào khung khép kín bất kỳ d. không biết 42. Phần mở rộng ngầm định của file được tạo bởi coreldraw là a. JPG b. GIF c. DWG D. CDR 43. Phím tắt Alt+Z dùng để a. thực hiện lệnh Undo b. thực hiện lệnh Zoom c. Thực hiện lệnh Snap to Object 44. Phím tắt CTRL+ T dùng để a. Insert character b. Edit text c. format text 45. Phím tắt của công cụ Pick tool là a. p b. Space c. k d. không có phím tắt 46. Phím tắt của corel được chia 2 nhóm Main - Text Editing a. đúng b. sai chỉ có 1 nhóm phím tắt 47. Power clip cho phép đặt đối tượng nào vào container a. chỉ vector b. chỉ bitmap c. cả vector và bimap d. không biết 48. Số cạnh tối đa của đối tượng được vẽ bằng công cụ Polygon là b. 99 49. Sử dụng công cụ Knife tool ta có thể a. Cắt đối tượng theo đường thẳng b. Cắt đối tượng theo đường bất kỳ c. cả hai cách trên d. không biết 50. Ta có thể nối 2 đỉnh trung gian của đường path thành 1 đỉnh lệnh join two node a. có b. không 51. Thay đổi kích thước đối tượng ta có thể ấn định đơn vị đo khác với đơn vị đo mặc định a. có b. không 52. Theo ngầm định lệnh Undo có thể thực hiện a. 20 lần b. 99 lần c. 255 lần 53. Theo ngầm định, gốc toạ độ 0,0 của thước kẻ nằm ở a. Góc trên bên trái trang giấy vẽ b. góc trên bên phải trang giấy vẽ c. góc dưới bên trái trang giấy vẽ d. góc dưới bên phải trang giấy vẽ 54. Trên thanh trạng thái có thôgn báo chiều dài đường cong cuver a. có b. không 55. Trong corel cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm a. đúng b. sai 56. Trong corel cho phép vẽ hình ellipse qua 3 điểm a. đúng b. sai 57. Trong hộp thoại uniform fill /mixer color blend cho phép trộn tối đa a. 3 mầu b. 4 mầu c. 5 mầu 58. Trong hộp thoại Uniform fill cho phép bật cảnh báo mầu không in được a. có. b. không 59. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phép a. độ dầy của đường viền thay đổi tỷ lệ với kích thước đối tượng b. ấn định độ dầy tuyệt đối của đường viền c. không rõ 60. Vòng tròn mầu đặt mầu đỏ red ở vị trí a. không độ b. 180 độ c. 270 độ 1. TT Đáp án 1B, 2B, 3A ,4. 1A, 5. 2c, 6. 3a, 7. 4b, 8A, 9C,10A, 11A, 12A, 13C, 14B 15C, 16B, 17B, 18C, 19A, 20A, 21B, 22C, 23C, 24A, 25c, 26A, 27B 28B, 29C, 30C, 31B, 32B, 33A, 34A, 35B, 36B, 37C, 38D, 39B, 40D 41C, 42D, 43C, 44C, 45B, 46A, 47C, 48D, 49C, 50B, 51A, 52A, 53C 54B, 55A, 56A, 57B, 58A, 59A, 60A 1. Palete Navigator trong Photoshop dùng để a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh b. Quản lý mầu trong hình ảnh c. Không rõ 2. Công cụ zoom tool trong Photoshop dùng để a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh 3. Bảng chỉnh mầu Curves trong Photoshop không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh a. đúng 4. Bộ lọc Extract trong Photoshop dùng để a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình 5. Bộ lọc vừa thực hiện trong Photoshop có phím tắt là a. CTRL + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G 6. Chế độ mầu RGB trong Photoshop có a. 3 kênh kênh kênh Có thể đặt thông số Feather trong Photoshop khi nào a. Trước khi tạo vùng chọn b. Sau khi tạo vùng chọn c. Trước và sau đều được d. Không biết 8. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marquee trong Photoshop giữ phím gì để được hình tròn a. Ctrl c. Alt biết 9. Công cụ Healing brush trong Photoshop có thao tác thực hiện tương tự công cụ a. Clone Stamp b. Brush c. Eraser d. History brush 10. không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ trong Photoshop a. đúng b. sai 11. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang trong Photoshop cho kết quả hình ảnh a. Giống nhau b. Khác nhau. 12. Plug- in Bộ lọc Neat Image dùng để a. Làm mờ ảnh b. Làm rõ nét ảnh c. Làm mịn ảnh d. Tất cả đều sai 13. Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar A. Eyedroper B. Color Range Selection C. Replace Color D. Type Mask 14. . khi áp dụng Layer Style trong Photoshop trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời. 15. Đường xoắn ốc spiral trong CoreDraw có số lượng vòng xoắn tối đa là a. 256 vòng b. 100 vòng c. 99 vòng d. 50 vòng 16. Công cụ Bezier tool trong CoreDraw vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng a. cusp đỉnh nhọn, gấp khúc b. Smooth đỉnh trơn c. Symetrical đỉnh trơn đều d. không rõ 17. Trong PhotoImpact 11, bạn có thể a. Lồng ảnh vào khung frame b. Làm ảnh động c. Chỉnh các hiệu ứng về màu d. Tất cả đều đúng. 18. Typography là thể loại thiết kế a. Lấy chữ cái làm đối tượng khai thác. b. Cắt ghép xử lý từ những ảnh đơn lẻ, sau đó vận dụng kỹ thuật của Photoshop để tạo ra một loại hình siêu thực tế. c. Mang tính trừu tượng cao. d. Tất cả đều sai. 19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media trong CoreDraw là đối tượng vẽ dạng a. vector b. bitmap c. không rõ 20. Vòng tròn màu căn bản có tất cả a. 3 màu b. 8 màu c. 12 màu d. Không rõ Phan photoshop gian mầu HSB có chế độ làm việc mode HSB tương ứng a. đúng 2. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là b. CTRL+SHIFT+ V c. CTRL+P+I d. Không rõ 3. Palete Navigator dùng để a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh b. Quản lý mầu trong hình ảnh c. Không rõ 4. Công cụ zoom tool dùng để a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh 5. Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete a. History b. Style c. Color 6. Kích thước lớn nhất của Brush size là tính bằng Pixel a. 99 b. 100 7. Ảnh Bitmap có tên khác là a. Vector Image b. Rater Image c. Cả a, b đều sai\ 8. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là a. CTRL+C b. CTRL+M c. CTRL+ U d. Không có phím tắt 9. Bảng chỉnh mầu Curves không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh a. đúng 10. Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation không có chức năng Colorize tái tạo mầu a. đúng 11. Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh a. đúng 12. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng hình tam giác khoanh tròn a. đúng b. sai c. không rõ 13. Bộ lọc Extract dùng để a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình 14. Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G 15. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là a. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầu b. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắng c. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đen d. Không rõ 16. Chế độ mầu CMYK có a. 3 kênh kênh kênh 17. Chế độ mầu GrayScale có a. 1 kênh kênh kênh 18. Chế độ mầu Lab có a. 3 kênh kênh kênh 19. Chế độ mầu RGB có a. 3 kênh kênh kênh 20. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap a. đúng b. sai 21. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK a. đúng b. sai 22. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone a. đúng b. sai 23. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale a. đúng b. sai 24. Có thể đặt thông số Feather khi nào a. Trước khi tạo vùng chọn b. Sau khi tạo vùng chọn c. Trước và sau đều được d. Không biết 25. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ a. đúng b. sai c. không rõ 26. có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ â. đúng b. sai c. không rõ 27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ a. burn b. sharpen 28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ a. Smugle b. Burn 29. Công cụ eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh b. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop c. Bất kỳ vùng nào trên màn hình d. Không rõ 30. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm của công cụ? a. đúng b. sai c. không rõ 31. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ a. Clone Stamp b. Brush c. Eraser d. History brush 32. Công cụ move tool không thể copy được hình ảnh? a. đúng b. sai c. không rõ 33. Công cụ Slice tool dùng để cắt gọn hình ảnh a. đúng b. sai c. không rõ 34. Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh a. Window \ tool box b. window\ tools 35. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh a. Image size b. canvas size c. không biết 36. Định dạng file chuẩn của Photoshop là a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file trên 37. đường path trong Photo shop là đối tượng vẽ a. Vector b. Bitmap 38. Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu b. vector c. không biết 39. khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời. [...]... thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ a đúng b sai 42 Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng a JPG b GIF c PSD d tất cả các định dạng file ảnh 43 Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là b CTRL+SHIFT+ C c CTRL+C+M d Không rõ 44 Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là a CTRL+Shift+D b CTRL+R c CTRL+Shift+R d không rõ 45 Lệnh Edit \ Fill... Quick mask dùng để a Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị b Tạo vùng chọn 52 Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có a 72 điểm ảnh trên một inch độ dài b 72 điểm ảnh trên một inch vuông c không rõ 53 Phím tắt của công cụ Blur là a b 54 Phím tắt của công cụ Dodge là 55 Phím tắt của công cụ Smugle là 56 Phím tắt để tạo một lớp mới là a CTRL+L b CTRL+N c... những gì A Hiển thị các layer màu sắc B Dùng để thực hiện các chức năng hiệu chỉnh Adjustment C Thay đổi màu và chế độ hình ảnh imagine mode của ảnh D Cho biết thông tin hình ảnh của mỗi kênh màu Câu 5 Công cụ “Direct selection” có thể làm được những gì A Cho phép bạn di chuyển và điều chỉnh các điểm neo trên 1 path B Cho phép bạn di chuyển vùng lựa chọn C Cho phép bạn tạo ra 1 vùng lựa chọn... Foreground B Alt/Opt + Backspace C Paint Bucket Hộp sơn D Select/Inserve Câu 2 Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar A Eyedroper B Color Range Selection C Replace Color D Type Mask Câu 3 Cái nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh Adjustment A Hue/Saturation B Curves C Median D Levels Câu 4 Channel palette có thể làm được những gì A Hiển thị các layer màu sắc B Dùng để thực hiện... được lưu cùng hình ảnh a đúng b sai c không rõ 58 Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho a Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều b Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít c Không rõ 59 tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete a Layers b History c Channel d không rõ 60 Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn a Ctrl c Alt Quickmasking B Layermasking C Sử dụng công cụ Lasso D Color Range Câu 8 Chế độ QuickMask là gì vậy ? A Giúp bạn ẩn các Layer 1 cách nhanh nhất B 1 loại Ruby mới C Là 1 alpha channel tạm thời dùng để lưu trữ vùng lựa chọn D Tồn tại “vĩnh viễn” giống như layer mask Câu 9 Điều bạn làm đầu tiên nếu tự nhiên không biết cái gì đang diễn ra khi đang thao tác với một file có rất nhiều layer A Đóng chương... Layer palette không phải kích vào tên của layer đâu nhé B Kích chuột phải vào layer và chọn Blending Options C Kích đúp chuột vào biểu tượng layer D Sử dụng pop-up menu ở dưới cùng của Layer palette Đáp án 1D - 2B - 3C - 4D - 5A 6B - 7B - 8C - 9C - 10C ... CTRL+Shift+R d không rõ 45 Lệnh Edit \ Fill không cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back Ground a đúng b sai c không rõ 46 Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background a có b không c tuỳ thiết đặt khoá lớp d không rõ 47 Lệnh Image Size nằm ở menu a File b Image c Layer d Help 48 Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để a Đảo ngược vùng chọn b đảo ngược mầu c Đảo . hàng đối tượng c. Các phím tắt để phân bổ khoảng cách đối tượng 3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào a. đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùng b. đối. 1 .Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper D là a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau b. Các hình chữ nhật ghép. đúng b. sai c. không rõ 27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ a. burn b. sharpen 28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ a. Smugle b. Burn 29. Công cụ eye droper cho phép lấy - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án, Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án,

trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án