trắc nghiệm hóa đại cương vô cơ

Trắc nghiệm hóa vô cơ Biên soạn: Phạm Vũ Nhật 1 Chương 1. Các khái niệm cơ bản 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1- B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ 2. Trắc nghiệm ôn tập hóa vô cơ để thi kết thúc môn hóa vô cơ lt đề ôn hóa vô cơ lt đề ôn đề câu chọn phát biểu đúng nhất về năng lượng liên kết năng lượng cần. Quản trị học đại cương (EM1010) Micro Economic (ECO111) Kinh tế chính trị (KTCT2021) Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG Trần Đương [Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương Trần Đương 90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang Trần Đương 60 cau hoi on hoa dai cuong Trần Đương Bai tap hdc_a_phan_2_898 Trần Đương Hợp chất hydroxy Trần Đương Tài liệu hóa hữu cơ Trần Đương Hoa huu co Trần Đương Hóa học lớp 12 tiếp tục mang đến cho các em những kiến thức lí thú về các loại hợp chất hữu cơ như este - lipit, cacbonhidrat, các amin, aminoaxit, polime và vật liệu polime. Các em được học các kiến thức mới về hóa vô cơ thông qua các bài giảng đại cương về kim loại, các ( Tâm sự từ 1 mem ' khủng bố' hóa nhé) Phương pháp ôn tập hóa học: - Các em nên ôn thi theo khung mục tiêu, ý chính ở trong sile của các cô đặc biệt là cô Nguyệt phần hữu cơ và cô Hằng phần vô materi ips kelas 5 sd kurikulum 2013. ... C6H5ONa Câu 60 Tính độ tan mol/lit 25oC CaSO4 nước Cho biết tich số tan CaSO4 25oC 9 ,1 10-6 A 2 ,12 .10 -3 mol/lít B 3,6 016 10 -3mol/lít C 3,66 10 -3 mol/lít D 3, 016 6 .10 -3mol/lít Câu 61 ... cuối đặc trưng cho nguyên tử S là; A φ 3 ,1, 1, 1 / 2 B φ 3 ,1, 0, 1 / 2 C φ 3,0,0, 1 / 2 D φ 3 ,1, 1, +1 / 2 Câu 66 Cấu hình electron Mg Z = 12 .1s 2s2 2p6 3s2 Cho biết hàm sóng φ n, l ... A 10 0,5oC B 10 0,26oC C 10 0,6oC D 10 1,26oC Câu 89 Tích số tan CaCO3 25oC 4,8 .10 -9 Vậy độ tan CaCO3 25oC là A 6,892 .10 -5mol/lít B 6,289 .10 -5 mol/lít C 6,928 .10 -5 mol/lít D 8,926 .10 -5 mol/lít Câu... 14 1,699 42 TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG PHẦN VÔ CƠ​Chương 1. Các khái niệm cơ bản 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1- B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ 2. Đồng vị là các dạng của cùng nguyên tố hóa học có cùng số…… trong hạt nhân nguyên tử nhưng có …… khác nhau vì có chứa số…… khác nhau. A. proton, nơtron, electron B. proton, sốkhối, nơtron C. electron, sốkhối, nơtron D. electron, nơtron, sốkhối 3. Khối lượng nguyên tử 24Mg = 39, kg. Cho biết 1 đvC = 1, g. Khối lượng nguyên tử của 24Mg tính theo đvC bằng A. 23,985 đvC B. 66,133 đvC C. 24,000 đvC D. 23, đvC 4. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là A. 0, B. 0, C. 1, D. 10, 5. Cho 7Li = 7,016. Phát biểu nào dưới đây đúng cho 7Li? A. 7Li có số khối là 7,016 B. 7Li có nguyên tửkhối là 7,016 C. 7Li có khối lượng nguyên tửlà 7,016 g D. 7Li có khối lượng nguyên tửlà 7,016 đvC 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng cho 20682Pb? A. Số điện tích hạt nhân là 82 B. Số nơtron là 124 C. Số proton là 124 D. Số khối là 206 7. Nếu tăng từ từ nhiệt độ dung dịch NaCl từ 10ºC lên 90ºC, giả sử nước không bị bay hơi, thì A. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ không thay đổi B. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ không thay đổi C. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ tăng D. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ tăng 8. Độ tan của một chất rắn thường được biểu diễn bằng số gam chất rắn hòa tan tối đa trong 100 gam nước ở nhiệt độ xác định. Độ tan của KCl ở 0ºC là 27,6. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch bão hòa KCl ở 0ºC là A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5% 9. Trộn 200 mL HCl 1 M với 300 mL HCl 2 M. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch đem trộn, thì dung dịch mới có nồng độ là A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 1,8 M 10. Thể tích dung dịch H3PO4 14,7 M cần để điều chế 125 mL dung dịch H3PO4 3,0 M là A. 25,5 mL B. 27,5 mL C. 22,5 mL D. 20,5 mL 11. Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% O = 16; C = 12; H = 1 12. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HCl đktc vào 100 mL nước để tạo thành dung dịch HCl. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch này là A. 5,2% B. 10,4% C. 5,5% C. 11% H = 1; Cl = 35,5 Chương 2. Phản ứng hóa học 1. Số oxi hóa của N trong các chất tăng dần theo thứ tự A. NO < N2O < NH3 < NO3- B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3- C. NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3- D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 2. Số oxi hóa của Fe trong FexOy là A. +2x B. +2y C. +2y/x D. +2x/y 3. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. CaCO3 → CaO + CO2 B. 2NaHSO3 → Na2SO3+ SO2+ H2O C. 2CuNO32 → 2CuO + 4NO2+ O2 D. 2FeOH3 → Fe2O3+ 3H2O 4. Trong các phản ứng dưới đây a Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 b Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu c CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl d BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trò là chất oxi hóa? A. NH3+ H2O ↔ NH4 + + OH- B. 2F2+ 2H2O → 4HF + O2 C. HCl + H2O → H3O + + Cl- D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử? A. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 7. Cho phản ứng 3Sn2+ + Cr2O72- + 14H+ → 3Sn4+ + 2Cr3+ + 7H2O. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. H+ là chất oxi hóa. B. Sn2+ bị khử. C. Axit không quan trọng đối với phản ứng. D. Cr2O72- là chất oxi hóa. 8. Trong không khí có H2S, Ag bị hóa đen do có phản ứng sau 2Ag + H2S + 1/2O2 → Ag2S + H2O Trong phản ứng trên A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa B. Ag là chất oxi hóa, H2 S là chất khử C. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử D. Oxi là chất oxi hóa, Ag bị khử 9. Cho phương trình phản ứng FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2 Sau khi cân bằng, hệ số của FeCu2S2 và O2 là A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30 10. Tính lượng HNO3 cần để phản ứng vừa đủ với 0,04 mol Al theo phản ứng sau Al + HNO3 → AlNO33 + N2O + H2O A. 0,180 mol B. 0,015 mol C. 0,150 mol D. 0,040 mol 11. Cho phản ứng HCl + KMnO4 → Cl2 + KCl + MnCl2+ H2O Số mol KMnO4 cần để phản ứng với 0,8 mol HCl theo phương trình trên là A. 0,05 mol B. 0,10 mol C. 0,16 mol D. 0,20 mol 12. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. Khi phản ứng cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là A. 3 1 B. 5 1 C. 7 1 D. 1 5 13. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng trung hòa? A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B. H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + CO2 D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2 14. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronsted, axit là chất A. khi tan trong nước làm tăng nồng độ ion H+ B. khi tan trong nước làm giảm nồng độion H+ C. có khả năng nhường proton cho chất khác D. có khả năng nhận proton từ chất khác 15. Cho ba phản ứng sau 1 CaHCO32 + BaOH2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O 2 CaHCO32 + 2HCl →CaCl2+ 2CO2+ 2H2O 3 CaHCO32 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + CaCO3 Vai trò của ion HCO3- trong các phản ứng trên như sau A. Trong 1 là bazơ, trong 2 là axit, trong 3 không là axit cũng không là bazơ B. Trong 1 là axit, trong 2 là bazơ, trong 3 không là axit cũng không là bazơ C. Trong 1 là bazơ, trong 2 là axit, trong 3 là bazơ D. Trong 1 là bazơ, trong 2 là axit, trong 3 là axit Các bạn có thể tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm phía bên dưới. Chúc các bạn học tốt! Trắc nghiệm Hóa học đại cươngXem thêm các thông tin về Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần vô cơ Ngày đăng 19/02/2014, 1757 Trắc nghiệm hóa vô cơ đại cương nghiệm hóa vô cơ Biên soạn Phạm Vũ Nhật 1 Chương 1. Các khái niệm cơ bản 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1- B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+ 2. Đồng vị là các dạng của cùng nguyên tố hóa học có cùng số …… trong hạt nhân nguyên tử nhưng có …… khác nhau vì có chứa số …… khác nhau. A. proton, nơtron, electron B. proton, số khối, nơtron C. electron, số khối, nơtron D. electron, nơtron, số khối 3. Khối lượng nguyên tử 24Mg = 39, kg. Cho biết 1 đvC = 1, g. Khối lượng nguyên tử của 24Mg tính theo đvC bằng A. 23,985 đvC B. 66,133 đvC C. 24,000 đvC D. 23, đvC 4. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là A. 0, B. 0, C. 1, D. 10, 5. Cho 7Li = 7,016. Phát biểu nào dưới đây đúng cho 7Li? A. 7Li có số khối là 7,016 B. 7Li có nguyên tử khối là 7,016 C. 7Li có khối lượng nguyên tử là 7,016 g D. 7Li có khối lượng nguyên tử là 7,016 đvC 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng cho Pb20682? A. Số điện tích hạt nhân là 82 B. Số nơtron là 124 C. Số proton là 124 D. Số khối là 206 7. Nếu tăng từ từ nhiệt độ dung dịch NaCl từ 10ºC lên 90ºC, giả sử nước không bị bay hơi, thì A. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ không thay đổi B. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ không thay đổi C. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ tăng D. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ tăng 8. Độ tan của một chất rắn thường được biểu diễn bằng số gam chất rắn hòa tan tối đa trong 100 gam nước ở nhiệt độ xác định. Độ tan của KCl ở 0ºC là 27,6. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch bão hòa KCl ở 0ºC là A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5% 9. Trộn 200 mL HCl 1 M với 300 mL HCl 2 M. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch đem trộn, thì dung dịch mới có nồng độ là A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 1,8 M nghiệm hóa vô cơ Biên soạn Phạm Vũ Nhật 2 10. Thể tích dung dịch H3PO4 14,7 M cần để điều chế 125 mL dung dịch H3PO4 3,0 M là A. 25,5 mL B. 27,5 mL C. 22,5 mL D. 20,5 mL 11. Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% O = 16; C = 12; H = 1 12. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HCl đktc vào 100 mL nước để tạo thành dung dịch HCl. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch này là A. 5,2% B. 10,4% C. 5,5% C. 11% H = 1; Cl = 35,5 nghiệm hóa vô cơ Biên soạn Phạm Vũ Nhật 3 Chương 2. Phản ứng hóa học 1. Số oxi hóa của N trong các chất tăng dần theo thứ tự A. NO 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 16. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch BaOH2 D. Dung dịch AgNO3 17. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh? A. AlOH3, NH22CO, NH4Cl B. NaHCO3, ZnOH2, CH3COONH4 C. BaOH2, AlCl3, ZnO D. MgHCO32, FeO, KOH 18. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch muối FeCl3? A. Không có hiện tượng gì vì phản ứng không xảy ra B. Lúc đầu xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ sau đó kết tủa tan ra khi Na2CO3 dư C. Có kết tủa màu lục nhạt và có khí không màu bay ra D. Có kết tủa màu nâu đỏ và có khí không màu bay ra 19. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronsted? A. HCl + H2O → H3O+ + Cl- B. NH3 + H2O NH4+ + OH- C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4- [...]... màu xanh do x y ra quá trình 34 Tr c nghi m hóa vô cơ A Oxi hóa tinh b t C Oxi hóa ion io ua Biên so n Ph m Vũ Nh t B Oxi hóa ion kali D Oxi hóa ion H+ c a H2O 19 SO2 v a có tính ch t oxi hóa v a có tính kh , b i vì trong phân t SO2 A O có m c oxi hóa th p nh t B S có m c oxi hóa trung gian C S có m c oxi hóa cao nh t D S có c p electron chưa liên k t 20 Các khí sinh ra trong... là oxi hóa các h p ch t c a kim lo i A Dùng ch t oxi hóa thích h p hay dòng i n nh m t o kim lo i tương ng B Dùng phương pháp nhi t luy n hay th y luy n i u ch các kim lo i ng sau nhôm trong dãy th i n hóa i u ch các kim lo i Mg, Al, cũng C Dùng phương pháp i n phân nóng ch y như các kim lo i ki m, ki m th D Dùng ch t kh thích h p hay dòng i n kh h p ch t c a kim lo i Tr c nghi m hóa vô cơ Chương... ch sau ph n ng là A 23,76 g B 21,6 g C 25,112 g D 19,24 g Fe = 56; N = 14; O = 16 39 M nh không úng là A Fe2+ oxi hóa ư c Cu Tr c nghi m hóa vô cơ 13 Biên so n Ph m Vũ Nh t B Fe kh ư c Cu2+ trong dung d ch C Fe3+ có tính oxi hóa m nh hơn Cu2+ D Tính oxi hóa c a các ion tăng theo th t Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ 40 Cho 6,72 gam Fe vào dung d ch H2SO4 m c, nóng, có ch a 0,3 mol... khí ktc m t i n c c và 3,12 g kim lo i ki m i n c c còn l i Công th c hóa h c c a mu i là A NaCl B KCl C LiCl D RbCl Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85 17 Trư ng h p nào ion Na+ không t n t i t do linh ng, n u ta th c hi n các ph n ng hóa h c sau? A NaOH tác d ng v i HCl B NaOH tác d ng v i dung d ch CuCl2 Tr c nghi m hóa vô cơ C Nung nóng NaHCO3 20 Biên so n Ph m Vũ Nh... m hóa vô cơ 8 19 Biên so n Ph m Vũ Nh t i u ch Fe t dung d ch FeCl3 thì cách làm thu n ti n nh t là A Dùng Zn kh Fe3+ trong dung d ch thành Fe B i n phân dung d ch FeCl3 có màng ngăn C Chuy n FeCl3 thành FeOH3 sau ó thành Fe2O3 r i kh b ng CO D Cô c n dung d ch r i i n phân FeCl3 nóng ch y nhi t cao 9 Trong quá trình i n phân CaCl2 nóng ch y, anot x y ra ph n ng A Oxi hóa. .. Tr c nghi m hóa vô cơ A 40,0 g 22 B 38,2 g C 35,6 g C = 12; O = 16; S = 32 Biên so n Ph m Vũ Nh t D 31,0 g 10 Cho 10,6 gam h n h p Mg, Al, Fe ph n ng h t v i dung d ch HCl Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu ư c 42,55 gam mu i khan Th tích H2 ktc thu ư c b ng A 8,96 lít B 10,08 lít C 5,04 lít D 20,16 lít Cl = 35,5 11 Chia 1,24 gam h n h p hai kim lo i có hóa tr không... khi HCl dư C Có k t t a keo tr ng và gi i phóng khí không màu 27 Tr c nghi m hóa vô cơ D Ban Biên so n Ph m Vũ Nh t u có k t t a, sau ó k t t a tan d n t o dung d ch trong su t 9 M t m u nhôm kim lo i ã lâu trong không khí Cho m u nhôm ó vào dung d ch NaOH dư S có ph n ng hóa h c nào x y ra trong s nh ng ph n ng cho sau ây? 1 2Al + 6H2O → 2AlOH3 + 3H2 2 Al2O3 + 2NaOH... p v i nhau là A 2 B 3 C 4 D 5 Tr c nghi m hóa vô cơ 29 Biên so n Ph m Vũ Nh t 27 H n h p d ng b t g m Mg, Zn, Fe và Al thu ư c s t tinh khi t t h n h p này, ta ngâm h n h p trong các dung d ch nào sau ây? A MgNO32 dư B ZnNO32 dư C FeNO32 dư D FeCl3 dư 28 Ph n ng nào sau ây không ch ng minh ư c h p ch t s t III có tính oxi hóa? A Fe2O3 tác d ng v i nhôm nhi t cao B... ch H2SO4 loãng C K m b phá hu trong khí clo D Natri cháy trong không khí Tr c nghi m hóa vô cơ 30 Biên so n Ph m Vũ Nh t 37 Cho t ng ch t Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3 , FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 l n lư t ph n ng v i HNO3 c, nóng S ph n ng thu c lo i ph n ng oxi hóa – kh là A 5 B 6 C 7 D 8 38 Hòa tan h t 11,2g b t s t trong dung d ch H2SO4 loãng,... và m t ph n Fe không tan Ch t tan có trong dung d ch Y là A MgSO4 và FeSO4 B MgSO4 C MgSO4 và Fe2SO43 D MgSO4, Fe2SO43 và FeSO4 Tr c nghi m hóa vô cơ 15 Chương 5 Ph n Biên so n Ph m Vũ Nh t ng c a bazơ 1 S c khí CO2 dư qua nư c vôi trong, hi n tư ng x y ra là A Có k t t a ngay, lư ng k t t a tăng d n qua m t c c i r i sau ó tan tr l i h t B M t lúc m i có k t t a, lư ng . 35,5 Trắc nghiệm hóa vô cơ Biên soạn Phạm Vũ Nhật 3 Chương 2. Phản ứng hóa học 1. Số oxi hóa của N trong các chất tăng. hóa được Cu Trắc nghiệm hóa vô cơ Biên soạn Phạm Vũ Nhật 13B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch C. Fe3+ có tính oxi hóa - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm hóa vô cơ đại cương, Trắc nghiệm hóa vô cơ đại cương, Hóa vô cơ LT Đề ôn 1 NTTU share copy HÓA VÔ CƠ LT _ ĐỀ ÔN ĐỀ 1 Câu 1 Chọn phát biểu đúng nhất về năng lượng liên kết A. Năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết hóa học B. Năng lượng này càng lớn liên kết càng kém bền C. Năng lượng này càng nhỏ liên kết càng bền D. Năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết, có giá trị càng lớn liên kết càng bền Câu 2 Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu là liên kết gì A. Ion B. Cộng hóa trị C. Hydro D. Kim loại Câu 3 Để đánh giá độ bền liên kết cộng hóa trị dựa vào A. Mức năng lượng B. Khả năng xen phủ C. Mật độ điện tử D. Cả 3 Câu 4 Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực giữa các phân tử càng mạnh khi A. Các phân tử phân cực càng mạnh B. Các phân tử phân cực càng yếu C. Xuất hiện liên kết hydro D. A, C Câu 5 Liên kết có kiểu xen phủ trục theo trục A. Cộng hóa trị B.  C.  D.  Câu 6 Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của H2O theo thứ tự A. Liên kết ion, liên kết vanderwaals B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydro D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydro Câu 7 Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp như thế nào? A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử C. Theo chiều tăng của bán kính D. Tất cả đều đúng

trắc nghiệm hóa đại cương vô cơ