trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án
Trắc nghiệm hướng nghiệp; Trắc nghiệm đại cương khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào: A. Tài khoản 5111. B. Tài khoản 5112. C. 5113 (đúng). TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án!
Trắc nghiệm môn Công nghệ lớp 12 có đáp án. Ngoài bộ bộ câu hỏi trắc nghiệm của từng môn học trong chương trình lớp 12, Trắc Nghiệm Hay còn biên soạn, tổng hợp nhiều bộ đề thi thử lớp 12 như thi học kì, kiểm tra 45 phút, kiểm tra 15 phút. Các bạn đều có thể kiểm
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 2 BẢN CÓ CHUYÊN ĐỀ Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm có đáp án. Yopovn; 2/3/22; Trả lời 0 Lượt xem 409. Yopovn. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 MÔN TIẾNG ANH. Started by Yopovn; 22/9/22;
85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực - có đáp án Page 2 C. A, B đúng D. A, B sai Câu 6: Các khoản trích theo lương doanh nghiệp chịu? A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội B. Bảo hiểm thất nghiệp C. Kinh phí công đoàn D. Tất cả đều đúng Câu 7: Các khoản trích theo lương người lao động chịu? A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Câu 14. khi ghi dìm một khoản lệch giá thì đề xuất ghi thừa nhận một khoản chi phí tương xứng có tương quan tới việc tạo thành lợi nhuận chính là tuân hành theo phương pháp kế tân oán nào? Câu 16. Xuất kho vẻ ngoài pháp luật áp dụng cho 2 kỳ (tháng), quý hiếm quy định xuất kho là 30tr.
materi ips kelas 5 sd kurikulum 2013. Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm Tổng hợp 200 câu trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án. Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày lỗi chính tả, dấu câu… và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới. Các câu hỏi trắc nghiệm được phân thành 4 phần 1, 2, 3, 4, mỗi phần gồm 50 câu hỏi. Các bạn có thể xem nội dung online hoặc tải về bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án ở link bên dưới. Tải về bộ đề trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp KTDN_1_151 Tuỳ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm những loại nào ○ Doanh thu bán hàng. ○ Doanh thu cung cấp dịch vụ. ○ Doanh thu hoạt động tài chính. ● Tất cả các doanh thu. KTDN_1_152 Để được ghi nhận là doanh thu, phải thoả mãn điều kiện nào ● Doanh thu được xác định chắc chắn, Doanh thu đã thu hoặc sẽ thu tiền vì người mua đã chấp nhận trả tiền. ○ Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế. ○ Đơn vị đã xuất kho gửi bán. ○ Tất cả các điều kiện. KTDN_1_153 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thoả mãn điều kiện nào ○ Đơn vị có hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng. ○ Dịch vụ đã được tiến hành theo yêu cầu của người được cung cấp. ● Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ việc cung cấp dịch vụ đó. ○ Tất cả các điều kiện. KTDN_1_154 Đơn vị bán hàng trực tiếp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511 ● Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 111, 112 / Có TK 131; Có TK 3331 KTDN_1_155 Đơn vị bán hàng trực tiếp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ người mua chưa trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 131/Nợ TK 511 ○ Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 KTDN_1_156 Đơn vị bán hàng trực tiếp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp, người mua đã trả bằng tiền mặt tiền gửi ngân hàng kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK331 ○ Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ○ Nợ TK 131/ Có TK 511 KTDN_1_157 Đơn vị bán hàng trực tếp nộp thuế theo phương thức trực tiếp, người mua chưa trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 131 / Có TK 511 ○ Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511 ○ Nợ TK 111,112/ Có TK 511 KTDN_1_158 Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333; Có TK 338 KTDN_1_159 Hàng kỳ, đơn vị tính và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả góp, trả chậm, kế toán ghi ○ Nợ TK 338 7/ Có TK 511 ○ Nợ TK 338 7 / Có TK 515; Có TK 131 ○ Có TK 338/ Có TK 515 ● Nợ TK 338 7/ Có TK 515 KTDN_1_160 Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải chịu lãi cho số hàng trả dần…, kế toán ghi ○ Nợ TK111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 338 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7 ○ Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 7 KTDN_1_161 Cuối kỳ, đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho số hàng đã bán trả góp, trả chậm, kế toán ghi ○ Nợ TK 3387/Có TK 3331 ○ Nợ TK 3331/Có TK 3387 ● Nợ TK 511/ Có TK 3331 ○ Nợ TK 3331/Có TK 511 KTDN_1_162 Đơn vị bán sản phẩm theo phương thức hang đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi ○ Nợ TK 131/ Có TK 511 ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 131; Có TK 3331 ● Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 KTDN_1_163 Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511 ○ Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131 ● Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131 ○ Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 3331 KTDN_1_164 Đơn vị sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi ○ Nợ TK 131; Nợ TK 511/ Có TK 3331 ○ Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 551 ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ● Nợ TK 131/ Có TK 511 KTDN_1_165 Đơn vị nhận được hàng hoá, thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng nộp thuế theo phương thức trực tiếp, kế toán ghi ○ Nợ TK 155, 156/ Có TK 511 ○ Nợ TK 155, 156/ Có TK 331 ● Nợ TK 155, 156/ Có TK 131 ○ Nợ TK 155, 156; Nợ TK 133 / Có TK 131 KTDN_1_166 Đợn vị dùng thành thẩm để trả lương cho người lao động, kế toán ghi ○ Nợ TK 334/ Có TK 155 ○ Nợ TK 334 / Có TK 155; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 334 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 3331 KTDN_1_167 Đơn vị dùng thành phẩm để trả thưởng cho người lao động, kế toán phản ảnh doanh thu như sau ○ Nợ TK 431/ Có TK 155, 156 ○ Nợ TK 334/ Có TK 155, 156 ● Nợ TK 431 / Có TK 512; Có TK 333 1 ○ Nợ TK 431/ Có TK 512 KTDN_1_168 Đơn vị dùng thành phẩm, hàng hoá để triển lãm, quảng cáo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511; Có TK 3331 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641/ Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133; Nợ TK 641 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511; Có TK 3331 KTDN_1_169 Đơn vị hán hàng theo phương thức gửi bán, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 331 ● Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511 ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641 / Có TK 511 KTDN_1_170 Theo hợp đồng đã kí kết, đơn vị gửi hàng cho người mua, người mua chấp nhận thanh toán, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi ○ Nợ TK 131/ Có TK 155, 156 ○ Nợ TK 131/ Có TK 511 ● Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331 ○ Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 3331
85 CÂU TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN MỤC LỤC Phần 1 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương 25 câu - Trang 02 Phần 2 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho 30 câu - Trang 08 Phần 3 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn bằng tiền 30 câu - Trang 17 Phần 4 Đáp án Trang 24 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 1 Phần 1 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tiền lương Câu 1 Các hình thức trả lương cho người lao động Khóa học Kế toán tổng h A. Tiền lương theo thời gian B. Tiền lương tính theo sản phẩm C. Tiền lương theo công trình D. A, B đúng Câu 2 Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công A. Cá nhân cư trú B. Cá nhân không cứ trú C. A, B đúng D. A, B sai Câu 3 Nhiệm vụ của kế toán tiền lương, tiền công A. Lập hợp đồng lao động, làm thủ tục tham gia bảo hiểm B. Quản lý danh sách nhân viên, hồ sơ nhân sự C. Thực hiện chấm công. Cuối tháng tính lương, hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương D. Tất cả đều đúng Câu 4 Tiền lương chính bao gồm A. Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương B. Tiền lương nghỉ phép C. A, B đúng D. A, B sai Câu 5 Tiền lương phụ bao gồm A. Tiền lương trả theo cấp bậc và các khoản phụ cấp kèm theo lương B. Tiền lương nghỉ phép 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 2 C. A, B đúng D. A, B sai Câu 6 Các khoản trích theo lương doanh nghiệp chịu? A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội B. Bảo hiểm thất nghiệp C. Kinh phí công đoàn D. Tất cả đều đúng Câu 7 Các khoản trích theo lương người lao động chịu? A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội B. Bảo hiểm thất nghiệp C. Kinh phí công đoàn D. A, B đúng Câu 8 Chi phí lương cho nhân công trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, kế toán định khoản A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 9 Chi phí lương cho nhân công sử dụng máy thi công, kế toán định khoản A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 10 Chi phí lương cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 3 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 11 Chi phí lương cho nhân viên bán hàng, kế toán định khoản A. Nợ TK 622/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 12 Chi phí lương cho giám đốc, kế toán định khoản A. Nợ TK 6421/Có TK 334 B. Nợ TK 6231/Có TK 334 C. Nợ TK 6271/Có TK 334 D. Nợ TK 6411/Có TK 334 Câu 13 Khi tính tiền thưởng phải trả cho công nhân viên lấy từ quỹ khen thưởng, ghi A. Nợ TK 335/Có TK 334 B. Nợ TK 353/Có TK 334 C. Nợ TK 414/Có TK 334 D. Nợ TK 417/Có TK 334 Câu 14 Tính khoản bảo hiểm xã hội phải trả thay lương cho công nhân viên khi bị ốm đau, thai sản, tai nạn lao động A. Nợ TK 3382/Có TK 334 B. Nợ TK 3383/Có TK 334 C. Nợ TK 3384/Có TK 334 D. Nợ TK 3386/Có TK 334 Câu 15 Khấu trừ vào lương nhân viên khoản tạm ứng sử dụng không hết biết số tiền thực chi là đồng, số tiền tạm ứng đã nhận là đồng, kế toán định khoản A. Nợ TK 334/Có TK 138 B. Nợ TK 334/Có TK 141 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 4 C. Nợ TK 334/Có TK 335 D. Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 16 Kiểm kê quỹ tiền mặt thấy số thực tế thiếu so với sổ sách kế toán đồng, biết thủ quỹ làm mất, kế toán định khoản A. Nợ TK 334/Có TK 138 B. Nợ TK 334/Có TK 141 C. Nợ TK 334/Có TK 335 D. Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 17 Các khoản BHYT, BHXH, BHTN khấu trừ vào lương nhân viên, ghi A. Nợ TK 334/Có TK 138 B. Nợ TK 334/Có TK 141 C. Nợ TK 334/Có TK 335 D. Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 18 Thuế thu nhập các nhân của công nhân viên, người lao động phải nộp cho nhà nước, ghi A. Nợ TK 334/Có TK 138 B. Nợ TK 334/Có TK 141 C. Nợ TK 334/Có TK 3335 D. Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 19 Một doanh nghiệp có quỹ lương là 80 triệu đồng. Tính toán và định khoản các khoản BHYT, BHXH, BHTN khấu trừ vào lương nhân viên theo quy định hiện hành A. Nợ TK 334/Có TK 338 B. Nợ TK 334/Có TK 338 C. Nợ TK 334/Có TK 338 D. Nợ TK 334/Có TK 338 Câu 20 Một doanh nghiệp có quỹ lương như sau công nhân trực tiếp sản xuất 50 triệu đồng, nhân viên quản lý phân xưởng là 30 triệu đồng. Tính toán và định khoản các khoản chi phí BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ theo quy định hiện hành 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 5 A. Nợ TK 622 Có TK 627/Có TK 338 B. Nợ TK 622 Có TK 641/Có TK 338 C. Nợ TK 622 Có TK 627/Có TK 338 D. Nợ TK 622 Có TK 642/Có TK 338 Câu 21 Một doanh nghiệp có quỹ lương như sau công nhân trực tiếp sản xuất 50 triệu đồng, nhân viên quản lý phân xưởng là 30 triệu đồng. Tính toán và định khoản các khoản BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan nhà nước A. Nợ TK 338/Có TK 111; 112 B. Nợ TK 338/Có TK 111; 112 C. Nợ TK 338/Có TK 111; 112 D. Nợ TK 338/Có TK 111; 112 Câu 22 Khoản BHXH doanh nghiệp đã chi theo chế độ được cơ quan BHXH hoàn trả, khi thực nhận được khoản hoàn trả kế toán ghi A. Nợ TK 111/Có TK 3383 B. Nợ TK 112/Có TK 3383 C. A, B đúng D. A, B sai Câu 23 Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất 10 triệu đồng, kế toán định khoản A. Nợ TK 622/Có TK 335 10 triệu B. Nợ TK 627/Có TK 335 10 triệu C. Nợ TK 622/Có TK 338 10 triệu D. Nợ TK 627/Có TK 338 10 triệu Câu 24 Khi tiến hành trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, kế toán ghi A. Nợ TK 627/Có TK 351 B. Nợ TK 641/Có TK 351 C. Nợ TK 642/Có TK 351 D. Nợ TK 641/Có TK 353 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 6 Câu 25 Khi chi trả cho người lao động theo chế độ đã trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, kế toán ghi A. Nợ TK 351/Có TK 627 B. Nợ TK 351/Có TK 641 C. Nợ TK 351/Có TK 642 D. Nợ TK 351/Có TK 111 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 7 Phần 2 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hàng tồn kho Câu 1 Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm? Khóa học Kế toán tổng hợp thực hành A. Nguyên vật liệu và công cụ tồn kho B. Thành phẩm, hàng hóa tồn kho C. Hàng mua đang đi đường, hàng hóa gửi bán, hàng đang gửi gia công D. Tất cả đều đúng Câu 2 Giá trị hàng tồn kho được khi nhận theo nguyên tắc A. Giá gốc B. Giá bán ước tính C. Giá trị thuần có thể thực hiện được D. Giá hiện hành Câu 3 Giá gốc hàng tồn kho bao gồm A. Chi phí mua B. Chi phí chế biến C. Các chi phí liên quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng sử dụng D. Tất cả đều đúng Câu 4 Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm A. Các loại thuế không được hoàn lại B. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho C. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng không đúng quy cách, phẩm chất được trừ khỏi chi phí mua D. Tất cả đều đúng Câu 5 Chi phí nào sau đây là chi phí chế biến hàng tồn kho? 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 8 A. Chi phí thiết kế sản phẩm B. Chi phí vận chuyển C. Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng D. Các khoản chiết khấu thương mại Câu 6 Chi phí nào sau đây là chi phí liên quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho? A. Chi phí thiết kế sản phẩm B. Chi phí vận chuyển C. Chi phí khấu hao, bảo quản máy móc, thiết bị, nhà xưởng A. Các khoản chiết khấu thương mại Câu 7 Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu C. Ghi tăng chi phí tài chính D. Ghi giảm chi phí tài chính Câu 8 Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu, dụng cụ được A. Ghi tăng giá gốc nguyên vật liệu B. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu C. Ghi tăng doanh thu tài chính D. Ghi giảm doanh thu tài chính Câu 9 Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khoản thuế nhập khẩu nộp cho nhà nước đối với vật liệu nhập khẩu được tính vào giá nhập B. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì khoản thuế GTGT phải nộp đối với số vật liệu nhập khẩu được khấu trừ. C. Những doanh nghiệp không thuộc diện nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì thuế GTGT nộp khi mua vật liệu được tính vào giá nhập kho D. Nếu được bên bán giảm giá hoặc cho hưởng chiết khấu thương mại cho số 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 9 nguyên vật liệu đã mua thì khoản giảm giá hoặc khoản chiết khấu thương mại được ghi tăng giá nhập kho Câu 10 Nhập kho một lô nguyên vật liệu trị giá 65 triệu đồng, thuế GTGT triệu, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản A. Nợ TK 151 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu B. Nợ TK 152 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu C. Nợ TK 153 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu D. Nợ TK 155 65 triệu, Nợ TK 133 triệu/Có TK 331 triệu Câu 11 Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của phương pháp này là mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, hàng hóa đều được kế toán theo dõi, tính toán và ghi chép một cách thường xuyên theo quá trình phát sinh. Tên gọi của phương pháp này là gì? A. Kê khai thường xuyên B. Kiểm kê định kỳ C. Nhập trước, xuất trước D. Bình quân cuối kỳ Câu 12 Phương pháp quản lý và hạch toán hàng tồn kho mà đặc điểm của phương pháp này là trong kỳ kế toán chỉ theo dõi, tính toán và ghi chép các nghiệp vụ nhập vật liệu, còn trị giá vật liệu xuất chỉ được xác định một lần vào cuối kỳ khi có kết quả kiểm kê vật liệu hiện còn cuối kỳ. Tên gọi của phương pháp này là gì? A. Kê khai thường xuyên B. Kiểm kê định kỳ C. Nhập trước, xuất trước D. Bình quân cuối kỳ Câu 13 Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được A. Đánh giá lại trước khi lập báo cáo tài chính B. Lập dự phòng giảm giá nếu cần thiết C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc khi lập báo cáo D. Tất cả đều sai 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 10 Câu 14 Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn A. B. C. D. Câu 15 Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất trước FIFO A. B. C. D. Câu 16 Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau xuất trước LIFO A. B. 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 11 C. D. Câu 17 Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/N như sau Tồn đầu kỳ 200 kg, đơn giá Trong kỳ – Ngày 03/07 nhập kho 50 kg, đơn giá – Ngày 10/07 xuất kho 100 kg – Ngày 23/07 nhập kho 120 kg, đơn Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ A. B. C. D. Câu 18 Ngày 05/10/N mua kg nguyên vật liệu A, với giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là nhưng khi nhập kho kế toán phát hiện chỉ có 999 kg, biết khối lượng hao hụt nằm trong định mức cho phép, kế toán định khoản A. Nợ TK 152 22 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu B. Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu C. Nợ TK 152 20 triệu Nợ TK 133 2 triệu Có TK 331 22 triệu D. Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 2 triệu Có TK 331 22 triệu 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 12 Câu 19 Ngày 05/10/N mua kg nguyên vật liệu A, với giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là nhưng khi nhập kho kế toán phát hiện chỉ có 995 kg, biết khối lượng hao hụt không nằm trong định mức cho phép,chưa biết nguyên nhân, kế toán định khoản A. Nợ TK 152 22 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu B. Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 triệu Có TK 331 triệu C. Nợ TK 152 20 triệu Nợ TK 133 2 triệu Có TK 331 22 triệu D. Nợ TK 152 triệu Nợ TK 1381 triệu Nợ TK 133 2 triệu Có TK 331 22 triệu Câu 20 Vật liệu thừa chưa xác định được nguyên nhân và được doanh nghiệp nhập kho, kế toán ghi A. Nợ TK 152 – Trị giá thực nhập Nợ TK 133 – Thuế GTGT Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết số hàng thừa B. Nợ TK 152 – Trị giá trên hóa đơn Nợ TK 133 – Thuế GTGT Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết số hàng thừa C. Nợ TK 152 – Trị giá thực nhập Nợ TK 133 – Thuế GTGT 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 13 Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán Có TK 1381 – Tài sản thừa chờ giải quyết số hàng thừa D. Nợ TK 152 – Trị giá trên hóa đơn Nợ TK 133 – Thuế GTGT Có TK 331, 111 – Số tiền thanh toán Có TK 3388 – Tài sản thừa chờ giải quyết số hàng thừa Câu 21 Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thiếu chưa xác định nguyên nhân kế toán phản ánh A. Nợ TK 1381/Có TK 152 B. Nợ TK 1388/Có TK 152 C. Nợ TK 3381/Có TK 152 D. Nợ TK 3388/Có TK 152 Câu 22 Khi kiểm kê nguyên vật liệu phát hiện thiếu quyết định đưa vào chi phí công ty, kế toán phản ánh A. Nợ TK 811/Có TK 152 B. Nợ TK 642/Có TK 152 C. Nợ TK 632/Có TK 152 D. Tất cả đều sai Câu 23 Nhập kho nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi A. Nợ TK 151, 152 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 B. Nợ TK 611 Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 24 Có những phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho nào sau đây? 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 14 A. Phương pháp Thẻ song song B. Phương pháp Sổ đối chiếu luân chuyển C. Phương pháp Sổ số dư D. Tất cả đều đúng Câu 25 Cuối tháng, khi tính được giá thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán định khoản A. Nợ TK 155/Có TK 154 B. Nợ TK 156/Có TK 154 C. Nợ TK 154/Có TK 155 D. Nợ TK 154/Có Tk 156 Câu 26 Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 01/03/N, kế toán định khoản A. Nợ TK 131 55 triệu Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 155 30 triệu B. Nợ TK 131 55 triệu Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 156 30 triệu C. Nợ TK 157/Có TK 155 30 triệu D. Nợ TK 157/Có TK 156 30 triệu Câu 27 Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản A. Nợ TK 131 55 triệu Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157 30 triệu B. Nợ TK 131 55 triệu 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 15 Có TK 511 50 triệu Có TK 3331 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 156 30 triệu C. Nợ TK 157/Có TK 155 30 triệu D. Nợ TK 157/Có TK 156 30 triệu Câu 28 Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng cái, giá ghi sổ kế toán Biết rằng ngày 31/12/N-1, công ty A đã lập dự phòng giảm giá trị thuần có thể thực hiện được của lô hàng B vào ngày 31/12/N là đ/cái. Tại ngày 31/12/N-1 kế toán định khoản A. Nợ TK 632/Có TK 229 6 triệu B. Nợ TK 229/Có TK 632 6 triệu C. Nợ TK 632/Có TK 229 10 triệu D. Nợ TK 229/Có TK 632 10 triệu Câu 29 Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng cái, giá ghi sổ kế toán Biết rằng ngày 31/12/N-1, công ty A đã lập dự phòng giảm giá trị thuần có thể thực hiện được của lô hàng B vào ngày 31/12/N là đ/cái. Tại ngày 31/12/N kế toán định khoản A. Nợ TK 632/Có TK 229 6 triệu B. Nợ TK 229/Có TK 632 6 triệu C. Nợ TK 632/Có TK 229 8 triệu D. Nợ TK 229/Có TK 632 8 triệu Câu 30 Căn cứ vào quyết định xử lý giá trị tồn trữ của hàng tồn động không thu hồi được, kế toán phản ảnh khoản chên lệch vào? A. Bên Nợ TK 632 B. Bên Có TK 632 C. Bên Nợ TK 152;153;155;156 D. Bên Có TK 152;153;155;156 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 16 Phần 3 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán vốn bằng tiền Câu 1 Vốn bằng tiền của doanh nghiệp gồm A. Tiền mặt tại quỹ B. Tiền gửi ngân hàng C. Tiền đang chuyển D. Tất cả đều đúng Câu 2 Chứng từ nào sau đây không sử dụng để hạch toán tiền mặt tại quỹ? A. Phiếu thu B. Giấy báo có C. Phiếu chi D. Biên bản kiểm kê quỹ Câu 3 Chứng từ dùng để hạch toán các khoản tiền gửi ngân hàng là? A. Giấy báo nợ B. Giấy báo có C. Ủy nhiệm chi D. Tất cả đều đúng Câu 4 Khi doanh nghiệp nhận được Giấy báo Nợ của ngân hàng, điều này có nghĩa là? A. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp tăng lên B. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp giảm xuống C. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã bị thấu chi D. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã có số dư bằng số dư tối thiểu Câu 5 Khi doanh nghiệp nhận được Giấy báo Có của ngân hàng, điều này có nghĩa là? A. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp tăng lên B. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp giảm xuống 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 17 C. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã bị thấu chi D. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã có số dư bằng số dư tối thiểu Câu 6 Thu nợ của khách hàng hoặc nhận tiền tạm ứng trước của khách hàng và nhập quỹ, kế toán định khoản A. Nợ TK 111/Có TK 331 B. Nợ TK 111/Có TK 138 C. Nợ TK 111/Có TK 131 D. Nợ TK 111/Có TK 338 Câu 7 Đơn vị tiền tệ được sử dụng để ghi sổ và lập BCTC là? A. Đô la Mỹ B. Yên Nhật C. Đồng Việt Nam D. Cả 3 đều đúng Câu 8 Ngày 12/01/N, chi tiền mặt mua hàng hóa với giá đã bao gồm thuế GTGT là đồng, thuế GTGT 10%, kế toán định khoản A. Nợ TK 156 Nợ TK 133 TK 111 B. Nợ TK 156/Có TK 111 C. Nợ TK 155 Nợ TK 133 TK 111 D. Nợ TK 155/Có TK 111 Câu 9 Đối với các khoản vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ, tại thời điểm lập BCTC kế toán phải đánh giá lại theo tỷ giá nào? A. Tỷ giá ghi sổ bình quân B. Tỷ giá giao dịch thực tế C. Tỷ giá thị trường tự do D. Không đánh giá lại Câu 10 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng A cho khách hàng M và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại ngày 15/05/N, kế toán công ty P định khoản 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 18 A. Nợ TK 111/Có TK 131 10 triệu B. Nợ TK 111/Có TK 331 10 triệu C. Nợ TK 111/Có TK 141 10 triệu D. Nợ TK 111/Có TK 511 10 triệu Câu 11 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng A cho khách hàng A và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại ngày 25/05/N, kế toán công ty P định khoản A. Nợ TK 112 50 triệu/Có TK 511 50 triệu B. Nợ TK 112 55 triệu/Có TK 511 50 triệu, Có TK 3331 5 triệu C. Nợ TK 112 45 triệu, Nợ TK 111 10 triệu/Có TK 511 50 triệu, Có TK 3331 5 triệu D. Nợ TK 112 45 triệu, Nợ TK 131 10 triệu/Có TK 511 50 triệu, Có TK 3331 5 triệu Câu 12 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng A cho khách hàng M và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại ngày 15/05/N, kế toán công ty M định khoản A. Nợ TK 131/Có TK 111 10 triệu B. Nợ TK 141/Có TK 111 10 triệu C. Nợ TK 331/Có TK 111 10 triệu D. Nợ TK 338/Có TK 111 10 triệu Câu 13 Ngày 15/05/N khách hàng M đặt hàng lô thành phẩm A của công ty P trị giá 50 triệu đồng, thuế GTGT 10%, khách hàng đã ứng trước 10 triệu đồng bằng tiền mặt. Ngày 25/05/N, công ty P tiến hành giao toàn bộ đơn hàng A cho khách hàng M và đã thu số tiền còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Tại ngày 25/05/N, kế toán công ty M định khoản A. Nợ TK 155 50 triệu, Nợ TK 133 5 triệu/Có TK 141 10 triệu, Có TK 112 45 triệu B. Nợ TK 156 50 triệu, Nợ TK 133 5 triệu/Có TK 141 10 triệu, Có TK 112 45 triệu 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 19 C. Nợ TK 155 50 triệu, Nợ TK 133 5 triệu/Nợ TK 331 10 triệu, Có TK 112 45 triệu D. Nợ TK 156 50 triệu, Nợ TK 133 5 triệu/Nợ TK 331 10 triệu, Có TK 112 45 triệu Câu 14 Tiền đang chuyển gồm A. Khoản tiền doanh nghiệp đã nộp vào tài khoản nhưng chưa nhận được Giấy báo có B. Tiền đã làm thủ tục chuyển cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được Giấy báo nợ C. A, B đúng D. A, B sai Câu 15. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng, chưa nhận được giấy báo có. Kế toán định khoản A. Nợ TK 112/Có TK 111 B. Nợ TK 113/Có TK 111 C. Nợ TK 138/Có TK 111 D. Tất cả đều sai Câu 16 Chi tiền gửi ngân hàng tạm ứng lương đợt 1 cho nhân viên 60 triệu đồng, đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng. Kế toán định khoản A. Nợ TK 334/Có TK 112 60 triệu B. Nợ TK 341/Có TK 112 60 triệu C. Nợ TK 141/Có TK 112 60 triệu D. Nợ TK 338/Có TK 112 60 triệu Câu 17 Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán đánh giá lại tiền gửi ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo, nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi A. Nợ TK 1122/Có TK 413 B. Nợ TK 1122/Có TK 515 C. Nợ TK 635/Có TK 1122 D. Nợ TK 413/Có TK 1122 85 Câu trắắc nghiệm kếắ toán hay và xác thực – có đáp án Page 20
Câu 1 Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo nguồn hình thành D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu Câu 3 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 4 Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ ZUNIA12 Câu 5 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán B. Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ Câu 6 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Tất cả các tiêu thức nói trên ADMICRO Câu 7 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển B. Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất D. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá Câu 8 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá A. Theo nguồn gốc sản xuất B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển Câu 9 Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển C. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 10 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá A. Chi phí mua B. Chi phi chế biến C. Chi phí quảng cáo D. Chi phí liên quan trực tiếp khác Câu 11 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào A. Chi phí mua B. Chi phí chế biến C. Chi phí liên quan trực tiếp khác D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 12 Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 13 Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm tính giá thành C. Thời điểm xuất kho D. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ Câu 14 Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho C. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 15 Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán Câu 16 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 17 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Các khoản Thuế không được hoàn lại C. Chi phí thuê ngoài gia công D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp Câu 18 Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Chi phí tự gia công chế biến C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 19 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận B. Thuế không được hoàn lại. C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 20 Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho Câu 21 Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước B. Phương pháp bình quân gia quyền C. Phương pháp giá hạch toán D. Phương pháp tính theo giá đích danh Câu 22 Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho B. Chi phí mua C. Chi phí bán hàng D. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán Câu 23 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113 C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153 D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 Câu 24 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 Câu 25 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
Ngày đăng 04/01/2022, 1903 Câu 1 Nếu đơn vị xây lắp thuê doanh nghiệp khác tiến hành bảo hành cơng trình, tồn tiền lương bảo hành phải trả ghi A Nợ TK Chi phí tài 635 B Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp 1544 C Nợ TK Chi phí quản li doanh nghiệp D Nợ TK Chi phí bán hàng 6415 Câu 2 Tiền ăn ca phải trả cơng nhân trực tiếp xây lắp hạch tốn vào A Chi phí nhân cơng trực tiếp B Chi phí sản xuất chung C Chi phí quản lí doanh nghiệp D Chi phí khác Câu 3 Doanh nghiệp xây lắp hạch toán hàng tồn kho theo A Phương pháp kiểm kê định kỳ B Phương pháp kê khai thương xuyên b b Câu 4 Các khoản trích theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ nhân sủ dụng máy thi cơng hạch tốn vào A Chi phí nhân cơng trực tiếp B Chi phí sản xuất chung C Chi phí sử dụng máy thi cơng D Chi phí quản lí doanh nghiệp Câu 5 Tiền ăn ca phải trả công nhân sử dụng máy thi công hạch tốn vào A Chi phí nhân cơng trực tiếp B Chi phí sản xuất chung C Chi phí sử dụng máy thi cơng D Chi phí quản lí doanh nghiệp Câu 6 Trương hợp máy thi công thuê ngồi chi phí th máy thi cơng hạch tốn vào A Chi phí sản xuất chung B Chi phí sử dụng máy thi cơng C Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D Chi phí khác Câu 7 Trường hợp đội xây lắp có máy thi cơng riêng, chi phí liên quan đến máy thi cơng hạch tốn vào A Chi phí sản xuất chung B Chi phí sử dụng máy thi cơng C Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D Chi phí khác Câu 8 Trương hợp DN có tổ chức đội máy thi cơng riêng thi chi phí liên quan đến đội máy thi cơng hạch tốn trên A Các TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 621, Chi phí nhân cơng trực tiếp 622 Chi phí sản xuất chung 627 B TK Chi phí sử dụng máy thi cơng 623 C TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 D TK Giá vốn hàng bán 632 Câu 9 Nếu xuất hàng hóa theo hợp đồng FOB, việc làm thủ tục thông quan xuất thuộc trách nhiệm của A Doanh nghiệp xuất khẩu B Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất C Doanh nghiệp nhập Da b Câu 10 Chi phí vận chuyển số hàng hóa bán bị trả lại mà doanh nghiệp thuê ghi nhận vào A Giá trị hàng hóa nhập kho lại B Giá vốn hàng bán C Chi phí bán hàng D Chi phí quản lí doanh nghiệp Câu 11 Khi việc bảo hành cơng trình xây lắp hồn thành, tồn chi phí bảo hành hạch tốn vào A Giá thành thực tế cơng trình B Giá vốn hàng bán C Chi phí quản lí doanh nghiệp câu sai Câu12 Các khoản trích theo lương tính tiên lương công nhân điều khiển máy thi công hạch tốn vào A Chi phí sử dụng máy thi cơng B Chi phí nhân cơng trực tiếp C Chi phí sản xuất chung câu sai Câu 13 Khi xuất kho nguyên vật liệu NVL dùng trực tiếp cho thi cơng cơng trình, kế tốn ghi TK 154/Có TK 152 TK 154/Có TK 611 TK 621/Có TK 152 TK 621/Có TK 611 Câu 14 Khi tính lương, phụ cấp phải trả cho cơng nhân trực tiếp thi cơng cơng trình xây dựng, kế tốn ghi TK 154/ Có TK334 TK 154/Có TK 338 TK 622/ Co TK 334 d áp án a c Câu 15 Khi trích khoản theo lương BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ phải trả cho cơng nhân trực tiếp thi cơng cơng trình, kế tốn ghi TK 623/ Có TK338 TK 632/Có TK 338 TK 627/ Co TK 338 TK 622/ Co TK 338 Câu 16 Khi trích trước chi phí bảo hành cơng trình xây lắp, kế tốn ghi TK 627/ Có TK 352 TK 352/Có TK 154 TK 631/ Co TK 352 TK 632/ Co TK 352 Câu 17 Khi tổng hợp chi phí bảo hành cơng trình xây lắp kết chuyển chi phí bảo hành cơng trình xây lắp hồn thành, kế tốn ghi TK 154/ Có TK 621,622,627623 Nợ TK 352 / Có TK 154 TK 352/ Có TK 154 Nợ TK 632 / Có TK 154 c,Nợ TK 154/ Có TK 352 Nợ TK 632/ Có TK 154 đáp án sai Câu 18 Nếu phân loại giá thành theo nguồn số liệu, giá thành sản phẩm xây lắp bao gồm thành sản xuất, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế thành đầy đủ, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế thành dự toán, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế đáp án Câu 19 Khi nhận toán tạm ứng chi phí xây lắp từ đơn vị nhận khốn trong trường hợp đơn vị nhận khốn khơng tổ chức máy kế tốn riêng kế tốn ghi bên Có tài khoản 1411 1413 131 331 Câu 20 Nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho máy thi công trong trường hợp có tổ chức đơi máy thi cơng riêng tổ chức kế toán riêng hạch tốn vào a Chi phí máy thi cơng phí NVLTT phí sx chung câu sai Câu 21 Phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn kho doanh nghiệp xây lắp là a Kê khai thường xuyên kê định kỳ án A B có đáp án Câu 22 Trong trường hợp đơn vị xây lắp tự tiến hành bảo hành cơng trình, tồn giá trị vật liệu dùng trực tiếp cho việc khắc phục thiệt hại hạch tốn vào TK Chi phí ngun vật liệu trực tiếp 621 TK Chi phí bảo hành xây lắp 1544 TK Chi phí bán hàng 6415 TK Chi phí quản lí doanh nghiệp 642 Câu 23 Nếu đơn vị xây lắp tự tiến hành bảo hành cơng trình, tiền lương cơng nhân trực tiếp thực bảo hành ghi TK Chi phí nhân cơng trực tiếp 622 TK Chi phí bảo hành xây lắp 1544 TK Chi phí quản li doanh nghiệp TH sai Câu 24 Phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân cơng trực tiếp vượt mức bình thường chênh lệch ghi nhận vào Nợ Tài khoản giá vốn Có TK giá vốn Nợ TK chi phí SXKDDD Có TK chi phí SXKDDD Câu ăn ca phải trả công nhân trực tiếp xây lắp hạch tốn vào phí nhân cơng trực tiếp phí sản xuất chung phí quản lí doanh nghiệp phí khác Câu 25 Tiền ăn ca phải trả công nhân sử dụng máy thi cơng hạch tốn vào phí nhân cơng trực tiếp phí sử dụng máy thi cơng phí sản xuất chung phí quản lí doanh nghiệp Câu 26 Khi phân bổ dần số chi chi phí sửa chữa lớn TSCĐ sử dụng phận đội xây dựng, kế tốn ghi TK 627/Có TK 352 TK 627/ Có TK 242 TK 154/ Có TK 352 B Câu 27 Những chi phí sau khơng kết chuyển vào TK 154 phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phí sử dụng máy thi cơng phí khác C Câu 28 Nếu doanh nghiệp xây lắp có tổ chức đội máy thi cơng riêng có tổ chức kế tốn riêng chi phí liên quan đến đội máy thi công ghi Nợ a Các TK 621, 622 TK 627 b TK 623 c TK 811 d TK 632 Câu 29 Nếu đơn vị xây lắp thuê doanh nghiệp khác tiến hành bảo hành cơng trình, tồn cho phí bảo hành cơng bảo hành phải trả ghi bên Nợ a Nợ TK Chi phí tài 635 TK Chi phí bảo hành xây lắp 1544 TK Chi phí quản li doanh nghiệp đáp án sai Câu 30 Khoản hồn nhập chi phí bảo hành sản phẩm doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào a Nợ TK 352/ Có TK 641 TK 352 /Có TK 711 c Nợ TK 352/Có TK 515 TK 811/ Có TK 352 Câu 31 Cơng ty xây dựng X tiến hành xây dựng trung tâm thương mại theo giá chưa có thuế giá trị gia tăng 10% ghi hợp đồng cơng trình A đồng Vậy, số tiền nhà đầu tư giữ lại để bảo hành cơng trình là a đ b., đ c., đ d, đ Câu 32 Công ty N tiến hành lý máy ủi khấu hao hết, nguyên giá sử dụng thi cơng cơng trình xây lắp A Thu lý tiền mặt thuế GTGT thuế suất 10% đ Khi ghi bút toán giảm tài sản cố định kế toán xác định số tiền ghi giảm là a, b, c, d, Câu 33 DN xây lắp A phát sinh tiền lương phải trả công nhân trực tiếp thi công tháng Vậy tổng số tiền ghi vào bên Nợ TK 622 là a, b, c, d, Câu 34 Công cụ dụng cụ X mua với giá chưa thuế GTGT 10% đdoanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuộc loại phân bổ lần, phân bổ trị lại chưa phân bổ đ đ đ đáp án sai Câu 35 Chi phí trích lập dự phịng bảo hành sửa chữa cơng trình xây lắp A trích trước đ Số chi sửa chữa bảo hành cơng trình thực tế phát sinh kỳ theo giá có thuế GTGT thuế suất 10% đ Số tiền vượt mức dự phòng xác định để ghi tăng giá vốn a đ b đ c đ d đ Câu 36 Chi phí trích trước dự phịng bảo hành sửa chữa cơng trình xây lắp A trích lập đ Số chi sửa chữa bảo hành cơng trình thực tế phát sinh tính đến hết thời gian bảo hành theo giá có thuế GTGT thuế suất 10% số hồn nhập dự phịng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ a đ b đ đ đ Câu 37 Chi phí khấu hao kỳ tịa nhà văn phịng cơng ty,xe máy thi cơng cơng trình đ đ Kế toán xác định số tiền để ghi vào bên Nợ TK 6234 kỳ là a đ đ đ đáp án Câu 38 Chi phí sử dụng máy thi cơng cơng trình A B đ Biết số máy hoạt động phục vụ công trình A 200 giờ, cơng trình B 400 Khi phân bổ chi phí sử dụng máy thi cơng theo số máy hoạt động, chi phí máy thi cơng tính cho cơng trình A là a đ b đ c đ d đ Câu lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp hạng mục A B đ; đ Tiền ăn ca tương ứng hạng mục A đ đ Kế toán xác định số tiền ghi vào định khoản Nợ TK 622/ Có TK 334 cho hai cơng trình là a đ b đ Câu 40 Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp xây lắp hạng mục A B đ; đ Biết rằng, chi phí nhân cơng mức bình thường quy định tiền xác định ghi định khoản Nợ TK 154/ Có TK 622 là đ đ đ ghi nợ 632/có 622 có trường hợp Câu 41 Trong kỳ xuất kho NVL để sản xuất trực tiếp cơng trình A đ đ sử dụng cho hoạt động máy thi công Số tiền kế toán xác định ghi vào định khoản Nợ TK 621/Có TK 152 làđơn vị k tổ chức hạch toán riêng a đ b đ c đ d Đáp án A B Câu 42 Chủ đầu tư xây dựng cơng trình là sở hữu vốn giao quản lý sử dụng vốn để đầu tư xây dựng cơng trình A B đáp án sai Câu 43 Đối với dự án dử dụng vốn ngân sách nhà nước Thủ tướng phủ định, chủ đầu tư là a Bộ, quan ngang Bộ vị quản lý, sử dụng cơng trình sở hữu vốn đại diện theo quy định pháp luật Câu 44 Đối với dự án dử dụng vốn ngân sách nhà nước Bộ trưởng, Thủ trưởng quan cấp Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp định đầu tư, chủ đầu tư là a Bộ, quan ngang Bộ vị quản lý, sử dụng cơng trình sở hữu vốn đại diện theo quy định pháp luật Câu 45 Thời hạn bảo hành cơng trình tối thiểu là tháng tháng tháng điều khoản hợp đồng quy định Câu 46 Đối với cơng trình sử dụng vốn nhà nướcheo quy định, mức tiền bảo hành công trình tối thiểu là giá trị hợp đồng cơng trình xây dựng cấp đặc biệt cấp I giá trị hợp đồng cơng trình xây dựng cấp lại A B A B sai Câu lực hợp đồng xây lắp chấm dứt hoàn toàn cơng trình hồn thành bàn giao cho chủ đầu tư chủ đầu tư tốn tồn tiền cho công ty xây lắp trừ tiền bảo hành hết thời hạn bảo hành cơng trình đáp án sai câu động xây lắp tiến hành theo trình tự dị,khảo sát,thiết kế,thi cơng,giám sát,quyết toán kê, thi cong,giám sát,quyết toán lắp mặt bằng,tổ chức thi cơng,giám sát,quyết tốn thầu,đấu thầu,thi cơng,giám sát,quyết tốn câu cơng trình xây dựng biêth thự nhà vườn bao gồmnhà ở,tiểu cảnh,sân vườn,bể bơi,thì biệt thự nhà vườn gọi trình mục cơng trình mục thi cơng trình,hạng mục cơng trình Câu DNXL,phân loại chi phí xây lắp theo mục đích cơng dụng chi phí bao gồm loại chi phi sau phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí sử dụng MTC,chi phí sản xuất chung phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí SXC phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí SXC,chi phí QLDN phí NVL trực tiếp,chi phí NC trực tiếp,chi phí SXC,chi phí bán hàng,chi phí QLDN Câu liệu sử dụng trực tiếp cho MTCtrong trường hợp DN có đội máy thi cơng tổ chức kế tốn riêngkế tốn đội máy thi cơng ghi nhận vào 621 154 627 623 Câu phân loại giá thành theo nguồn số liệu, giá thành sản phẩm xây lắp bao gồm thành sản xuất, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế thành đầy đủ, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế thành dự toán, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế thành định mức,giá thành dự toán, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế câu 53 Công ty A ký hợp đồng xây dựng với công ty xây lắp B để thi công nhà máy sản xuất Công ty B ký hợp đồng với công ty C để thi công hệ thống điện nước nhà máy Chủ đầu tư là A Công ty A B Công ty B C Công ty C D Công ty A B Câu khoản 337 áp dụng đới với trường hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu toán theo giá trị khối lượng thực khách hàng xác nhận đồng xây dựng quy định nhà thầu toán theo tiến độ kế hoạch đồng xây dựng quy định nhà thầu toán theo giá trị khối lượng thực mà không cần khách hàng xác nhận đồng xây dựng quy định nhà thầu toán theo giá trị khối lượng thực toán theo tiế độ Câu A,tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,hồn thành bàn giao hạng mục H,đề xuất hố đơn giá trị gia hàng ứng trước 50% giá trị hạng mục vào thời điểm ký hợp đồng,số cịn lại tốn chuyển tốn ghi nhận doanh thu TK 112/ có TK 511,có TK 3331 b,nợ TK 131,nợ TK 112/có TK 511,có TK 3331 TK 331,nợ TK 112/có TK 511,có TK 3331 TK 138,nợ TK 112/có TK 511,có TK 3331 Câu A,tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,cơng trình P hồn thành,đã xuất hoá đơn GTGT,bàn giao cho chủ đầu tư,chủ đầu tư nghiệm đầu tư giữ lại 5% giá trị cơng trình để bảo tốn ghi nhận số tiền ký quỹ TK 244/có TK 112 TK 131/có TK 244 TK 244/có TK 131 TK 112/có TK 244 Câu nhận bàn giao giá trị khối lượng xây lắp hoàn thành nhà thầu phụ chủ đầu tư nghiệm thu,kế toán doanh nghiệp xây lắp ghi TK 154,nợ TK 1331/có TK 131 TK 154,nợ TK 1331/có TK 331 TK 631,nợ TK 1331/có TK 131 TK 632,nợ TK 1331/có TK 331 Câu phẩm xây lắp tiêu thụ theo a,giá dự toán thoả thuận chủ đầu tư nhà thầu thời điểm cơng trình nghiệm thu hoàn thành bàn giao thành toàn sản phẩm xây lắp thị trường thời điểm chấp nhận toán Câu lại kho số nguyên liệu,vật liệu khơng sử dụng hết cơng trình kế tốn ghi TK 152/có TK 632 TK 152/có TK 623 TK 152/có TK 621 TK 152/có TK 627 Câu khấu hao máy móc,thiết bị đội thi cơng kế tốn ghi TK 623/có TK 214 TK 627/có TK 214 TK 641/có TK 214 TK 642/có TK 214 Câu tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,th ngồi MTC chưa tốn,kế tốn ghi TK 154,nợ TK 133/có TK 331 TK 623,nợ TK 133/có TK 331 TK 621,nợ TK 133/có TK 331 TK 627,nợ TK 133/có TK 331 Câu tiền ăn ca phải trả nhân viên lái phụ lái máy thi công biết đội máy thi cơng khơng tổ chức kế tốn riêng,kế tốn ghi TK 622/có TK 334 TK 623/có TK 334 TK 627/có TK 334 TK 154/có TK 334 Câu thành cơng trình xác định tổng cộng giá thành hạng ục cơng trình cấu thành nên cơng nội dung phương pháp tính giá thành đơn đặt hàng tiếp định mức cộng chi phí Câu DNXL có tổ chức đội máy thi cơng riêng,được phân cấp hạch tốn tổ chức kế tốn riêng kết chuyển chi phí liên quan đến đội máy thi cơng để tính giá thành máy thi cơng,kế tốn đội máy thi cơng ghi TK 154/có TK 621,622,627 TK 154/có TK 623 c nợ TK 336/có TK 154 TK 632/có TK 154 Câu đồng xây dựng quy định nhà thầu tốn chi phí giải phóng mặt phục vụ thi cơng phát sinh chi phí giải phóng mặt kế tốn ghi nhận phần chi phí vào phí hợp đồng xây dựng thu hợp đồng xây dưng phí khác nhập khác Câu vị nhận khốn có tổ chức máy kế tốn riêng khơng xác định kết kinh doanh riêng,khi nhận giá trị khối lượng cơng trình hồn thành bàn giao,kế tốn cơng ty giao khốn ghi TK 154/có TK 136 TK 154,nợ TK 133/có TK 136 TK 154/có TK 621,622,623,627 TK 154/có TK 141 Câu thời điểm xác định giá thành cơng trình hồn thành bàn giao,căn vào giá trị khoản thiệt hại phá làm lại xác định nguyên nhân khách quan lũ lụt,kế tốn ghi TK 642/có TK 154 TK 1381/có TK 154 TK 811/có TK 154 TK 1388/có TK 154 Câu tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho đơn vị nhận khoánđơn vị nhận kháon khơng tổ chức kế tốn riêng,kế tốn đơn vị giao khốn ghi TK 621,622,623,627/có TK 112 TK 141/có TK 112 TK 154/có TK 112 TK 242/có TK 112 Câu vị chủ đầu tư tính thuế GTGT theo pp TRỰC TIẾP,mua thiết bị khơng cần lắp chuyển thắng đến địa điểm thi công,giá mua chưa có thuế GTGT,thuế suất 10% tốn,kế toán ghi TK 152 ,nợ TK 133 có TK 331 TK 153 ,nợ TK 133 có TK 331 TK 241 ,nợ TK 133 có TK 331 TK 241 / có TK 331 câu vị chủ đầu tư tính thuế GTGT theo pp TRỰC TIẾP,mua thiết bị vệ sinh nhập kho,giá mua chưa có thuế GTGT,thuế suất 10% toán,kế toán ghi TK 152 /có TK 331 TK 153 ,nợ TK 133 có TK 331 TK 241 ,nợ TK 133 có TK 331 TK 152 ,nợ TK 133 có TK 331 Câu lương phải trả công nhân viên trực tiếp xây lắp hạng mục A B đồng, ăn ca tương ứng hạng mục A đồng B toán xác định số tiền ghi vào định khoản Nợ TK 622/Có TK 334 cho hai cơng trình đồng đồng đồng đồng Câu Huy An tính thuế GTGT theo pp khấu trừ có chi phí trích trước dự phịng bảo hành sử chữa cơng trình xây lắp A trích lập chi sửa chữa bảo hành cơng trình thực tế phát sinh tính đến hết thời gian bảo hành theo giá có thuế GTGT thuế suất 10% số hoàn nhập dự phòng đồng đồng đồng đồng Câu A kỳ tập hợp doanh thu đồng,giá vốn hàng bán kỳ khaonr giảm trừ doanh thu tập hợp kỳ đồng,chi phí bán hàng đồng,chi phí QLDN đồng,các chi phí thu nhập khác khơng phát suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%,lợi nhuận sau thuế đồng đồng đồng đồng Câu A kỳ tập hợp doanh thu đồng,giá vốn hàng bán kỳ khaonr giảm trừ doanh thu tập hợp kỳ đồng,chi phí bán hàng đồng,chi phí QLDN đồng,các chi phí thu nhập khác khơng phát suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%,cuối kỳ kế toán két chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TK 412 /có TK 911 TK 911 /có TK 421 TK 911 /có TK 421 TK 412 /có TK 911 Câu A kỳ tập hợp doanh thu đồng,giá vốn hàng bán kỳ khaonr giảm trừ doanh thu tập hợp kỳ đồng,chi phí bán hàng đồng,chi phí QLDN đồng,các chi phí thu nhập khác không phát suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%,cuối kỳ kế tốn xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đồng đồng đồng đồng Câu đơn vị nhận khốncó tổ chức kế tốn riêng kế tốn đến tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành,trong kỳ tập hợp chi phí liên quan đến cơng trình A, chi phí NVL trực tiếp đồng,chi phí nhân cơng trực tiếp đồng,chi phí máy thi cơng đồng,chi phí chung bàn giao cơng trình A cho đơn vị giao khốn,kế tốn đơn vị nhận khoán hạch toán TK 632 /có TK 154 TK 336 /có TK 154 TK 632 /có TK 621 /có TK 622 / có TK 623 /có TK 627 TK 366 /có TK 511 Câu giao khoán nội thi cơng cơng trình A cho đơn vị nhận khốn Xcó tổ chức kế toán riêng kế toán đến tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành,trong đơn vị X tập hợp chi phí liên quan đến cơng trình A, chi phí NVL trực tiếp đồng,chi phí nhân cơng trực tiếp đồng,chi phí máy thi cơng đồng,chi phí chung bàn giao cơng trình A từ đơn vị giao khốngiá giao khốn tồn chi phí mà đơn vị nhận khốn tập hợp được,kế toán đơn vị giao khoán ghi TK 154 /có TK 136 TK 336 /có TK 154 TK 154 /nợ TK 133 /có TK 136 TK 154 /có TK 336 Câu nhận thầu cơng trình với hạng mục A B có giá dự toán tương ứng đồng phí thực tế phát sinh kỳ tập hợp cho tồn cơng trình thành thực tế hạng mục B đồng đồng đồng đồng Câu 1/10/N công tý ký hợp đồng xây dựng cơng trình A với giá dự toán chưa bao gồm thuế GTGT,thuế suất thuế GTGT 10% đồngtrong đó,hạng mục đồng,hạng mục đồng.Chi phí xây dựng phát sinh quý 4/N hạng mục đồng,của hạng mục độ hoàn thành 30%.Từng hạng mục bàn giao hoàn thành toàn trị sản phẩm dở dang cuối kỳ31/12/N hạng mục đồng đồng đồng đồng Câu 1/10/N công tý ký hợp đồng xây dựng cơng trình A với giá dự tốn chưa bao gồm thuế GTGT,thuế suất thuế GTGT 10% đồngtrong đó,hạng mục đồng,hạng mục đồng.hợp đồng xây dựng toán theo giá trị khối lượng thực chi phí phát sinh năm N hợp đồng xây dựng 31/12/N hợp đồng xây dựng hoàn thành nghiệm thành hạng mục đồng đồng đồng đồng Câu phí thiệt hại ngừng sản xuất thiên tai làm lợi nhuận doanh nghiệp giai đoạn đổi thể tăng giảm Câu A ,cơng trình P hồn thành,nghiệm thu bàn giao cho chủ đầu giá đấu thầu hợp đồng xây lắp đồngđã bao gồm thuế suất thuế GTGT 10%.Giá thành thực tế cơng trình P đồng,giá thành dự tốn cơng trình p kỳ kế tốn ghi nợ TK 911 /có TK 632 cơng trình P số tiền đồng đồng đồng đồng Câu Huy An tính thuế GTGT theo pp khấu trừ có chi phí trích trước dự phịng bảo hành sử chữa cơng trình xây lắp A trích lập chi sửa chữa bảo hành cơng trình thực tế phát sinh tính đến hết thời gian bảo hành theo giá có thuế GTGT thuế suất 10% tiền vượt mức dự phòng xác định để ghi tăng giá vốn hàng bán đồng đồng đồng đồng Câu toán bổ sung cho đối tượng nhận khoán nội trong trường hợp đơn vị nhận khốn có tổ chức máy kế tốn riêng, kế toán ghi TK phải thu giá trị xây lắp giao khốn nội 1362 TK phải thu giá trị xây lắp giao khốn nội 1362 TK Phải thu khách hàng 131 TK Phải thu khách hàng 131 Câu 85 Nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho máy thi cơng trong trường hợp khơng có đội máy thi cơng riêng hạch tốn vào phí máy thi cơng b Chi phí ngun vật liệu trực tiếp c Chi phí sản xuất chung sai Câu liệu sử dụng trực tiếp cho máy thi cơng trong trường hợp có đội máy thi cơng riêng hạch tốn vào phí máy thi cơng b Chi phí ngun vật liệu trực tiếp c Chi phí sản xuất chung sai Câu trường hợp đơn vị xây lắp tự tiến hành bảo hành cơng trình, tồn giá trị vật liệu dùng trực tiếp cho việc khắc phục thiệt hại hạch toán vào a Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 621 b Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp 1544 c Nợ TK Chi phí bán hàng 6415 d Nợ TK Chi phí quản lí doanh nghiệp 642 Câu 88 Nếu đơn vị xây lắp tự tiến hành bảo hành cơng trình, tiền lương công nhân trực tiếp thực bảo hành ghi a Nợ TK Chi phí nhân cơng trực tiếp 622 b Nợ TK Chi phí bảo hành xây lắp 1544 c Nợ TK Chi phí quản lí doanh nghiệp 642 d Nợ TK Chi phí bán hàng 6415 Câu 89 ... xây lắp 1544 TK Chi phí quản li doanh nghiệp đáp án sai Câu 30 Khoản hoàn nhập chi phí bảo hành sản phẩm doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào a Nợ TK 352/ Có TK 641 TK 352 /Có. .. lại toán chuyển khoản .Kế toán ghi nhận doanh thu TK 112/ có TK 511 ,có TK 3331 b,nợ TK 131,nợ TK 112 /có TK 511 ,có TK 3331 TK 331,nợ TK 112 /có TK 511 ,có TK 3331 TK 138,nợ TK 112 /có. .. phụ chủ đầu tư nghiệm thu ,kế toán doanh nghiệp xây lắp ghi TK 154,nợ TK 1331 /có TK 131 TK 154,nợ TK 1331 /có TK 331 TK 631,nợ TK 1331 /có TK 131 TK 632,nợ TK 1331 /có TK 331 Câu - Xem thêm -Xem thêm trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp xây lắp có đáp án,
1 W F T 0989 627 405 Trang 1 TỔNG HỢP CÂU HỎI ÔN THI MƠN NGUN LÝ KẾ TỐN 1. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr tiền chưa chi D. Tất cả trg hợp trên 2. Đối tượng của kế tốn là A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng D. Tình hình thu chi tiền mặt Đ mà chưa đủ, đtg kế tốn ko chỉ có tiền 3. Nhóm nào sau đây sử dụng thơng tin kế tốn trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh tốn cơng nợ A. Ban lãnh đạo B. Các chủ nợ C. Các nhà đầu tư quan tâm lợi nhuận D. Cơ quan thuế quan tâm lợi nhuận 4. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN A. Hữu hình hoặc vơ B. DN có thể ksốt đc chúng đc tồn quyền sử dụng C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai D. Tất cả đều đúng 5. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào? A. Ko biến động B. Thường xuyên biến động C. Giá trị tăng dần D. Giá trị giảm dần 6. KT tài chính có đặc điểm 2 W F T 0989 627 405 Trang 2 B. Gắn liền với phạm vi tồn DN C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao D. Tất cả đều đúng 7. Các khoản nợ phải thu A. ko phải là tài sản DN B. là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng C. khơng phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN D. khơng chắc chắn là TS của DN 8. KT Tài chính có đặc điểm A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S C. Có tính linh hoạt S D. Khơng câu nào đúng 9. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A. KH thanh toán tiền nợ cho DN Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm B. Nviên sử dụng vật dụng văn phòng C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc D. Khơng có sự kiện nào đo chủ yếu A. Thước đo lao động ngày công B. Thưc đo hiện vật C. Thước đo giá trị 11. Cả 3 câu trên Người sử dụng thông tin KT gián tiếp cơ quan thuế A. Nhà quản lý B. Nhà đầu tư C. Người mơi giới có câu nào 12. Nợ phải trả phát sinh do 3 W F T 0989 627 405 Trang 3 B. Mua tbị = tiền C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua hàng hoá chưa thanh tốn 13. Chức năng của KT A. Thơng tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT B. Điều hành các hđ sx kd trong DN C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd và c 14. Các khoản phải trả người bán là A. Tài sản của DN B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN C. Khơng phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát 15. DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là A. Ngvốn hình thành nên ts của DN B. TSản của DN C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT D. Phụ thuộc vào quy định của … 16. Ngvốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn cả câu trên đều đúng 17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM theo ngtắc cơ sở dồn tích, 4 W F T 0989 627 405 Trang 4 C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn cho DN D. Khơng có trg hợp nào 18. Câu phát biểu nào sau đây sai A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN cả câu trên toán là việc thập thông tin tra ,phân tích thơng tin chép sổ sách kế toán D. Tất cả đều đúng 20. KT TC là việc A. Cung cấp thông tin qua sổ KT B. Cung cấp thông tin qua BC TC C. Cung cấp thông tin qua mạng D. Tất cả đều đúng 21. Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định A. Dương lịch C. Cả a và b đều đúng thể a hoặc b 22. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ A. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường D. Tất cả đều sai 5 W F T 0989 627 405 Trang 5 A. 800 và 400 B. 700 và 500 C. 700 và 400 thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100 D. Tất cả đều sai 25. Đtg nào sau đây là TS A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Lợi nhuận chưa pphối D. Quỹ đầu tư ptriển 26. Đtg nào sau đây là Nợ phải trả A. Khoản KH trả trc B. Phải thu KH C. Khoản trả trc ng bán DN trả chon g bán nhưng hàng hố chưa có, là TS D. Lợi nhuận chưa pphối là nguồn VCSH 27. Đtg nào sau đây là VCSH A. Phải thu KH B. Phải trả ng bán C. Nguồn kinh phí VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp đầu tư ptriển VCSH 28. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là A. 10tr B. 2tr C. 8tr 29. Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền B. Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện 6 W F T 0989 627 405 Trang 6 D. Không phải các trường hợp trên 30. Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác A. Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế tốn nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc tbáo cho ng sử dụng C. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến… 31. Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ A. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế tốn đó C. Cả 2 u cầu trên D. Khơng có câu nào 32. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là A. 85tr B. 55tr C. 50tr 33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là A. 800tr chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu C. 300tr D. Không câu nào đúng 34. Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế A. Thiệt hại do hoả hoạn 7 W F T 0989 627 405 Trang 7 C. Giảm giá cho một sp ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán D. Vay đc 1 khoản nợ 35. Bảng CĐKT là A. 1 BC kế toán B. 1 phương pháp kế toán C. 1 chứng từ kế toán và b đúng 36. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó kết luận sau đây, kết luận nào đúng A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh D. Cả 3 kết luận trên đều đúng 38. Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD A. Thuế nhập khẩu nằm trong khoản giảm trừ doanh thu B. Hàng bán bị trả lại nằm trong khoản giảm trừ doanh thu C. Chi phí phải trả là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí D. Chi phí tài chính 39. Tài khoản TK là A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán thực tế ko có ghi như thế B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế tốn cịn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán 8 W F T 0989 627 405 Trang 8 40. Tác dụng của việc định khoản kế toán A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktpx;" data-ad-client="ca-pub-2979760623205174" data-ad-slot="7919569241" data-ad-format="auto"> cứ vào chứng từ kế toán C. Căn cứ vào bảng CĐKT D. Các câu đều đúng 50. Nội dung của pp ghi sổ kép là nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau B. Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có C. Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ D. Tất cả đều đúng 51. Số dư của TK cấp 1 = 10 W F T 0989 627 405 Trang 10 B. Số dư của tất cả sổ chi tiết C. Số dư của tất cả các TK cấp 3 cả đều đúng 52. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản bảng cân đối tài khoản C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 53. Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập A. Bảng cân đối kế toán đối chiếu số phát sinh các tài khoản bảng cân đối tài khoản C. Bảng tổng hợp chi tiết D. Bảng kê 54. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau D. Các câu trên đều đúng 55. Chọn câu phát biểu đúng 6 A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh tốn 56. Kế tốn sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá B. DN xuất kho vật tư hàng hoá C. DN mua vật tư hàng hoá D. Một trong các nghiệp vụ trên 57. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ 11 W F T 0989 627 405 Trang 11 dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ 58. Theo chế độ KT Việt Nam A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1 B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3 với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép D. a và c E. a và b 59. Số dư của các TK A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có 3 đều sai 60. Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép A. Sổ chi tiết TK NVL B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL 61. Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp chi tiết TK NVL A B. Bảng CĐ kế toán C. Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL D. Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A 62. Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ A. Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết 12 W F T 0989 627 405 Trang 12 C. Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết câu trên đều đúng 63. Việc đánh giá các đối tượng KT là A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành TS đc cấp C. Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành D. Các câu trên đều đúng 64. Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT A. Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan B. Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục C. Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số và b 65. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh A. Giá thanh tốn với ng bán có VAT B. Giá chưa có VAT C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế D. Giá đã có VAT 66. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo A. Giá gốc B. Giá bán C. Giá mua thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được 67. Giá gốc của vật tư hàng hố mua ngồi được xác định theo cơng thức A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại C. Giá gốc = giá thanh tốn cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ 13 W F T 0989 627 405 Trang 13 68. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch tốn chỉ đc tính cho ngoại tệ C. FIFO, LIFO, bình qn, thực tế đích danh D. Các câu trên đều đúng 69. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mịn thực tế ta ln có A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mịn thực tế C. Mức trích khấu hao trong 3 trường hợp trên 70. Nguyên giá là trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán B. Giá mua tài sản cố định C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ D. Các câu trên đều sai 71. TSCĐ là liệu lao động B. Đối tượng lao động C. Máy móc thiết bị tài sản cố định có hìn thái vật chất 72. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng D. Các câu trên đều sai 73. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK 14 W F T 0989 627 405 Trang 14 B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp D. Ko có câu nào đúng 74. TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán A. TK doanh thu B. TK chi phí C. TK loại 0 D. Tất cả đều sai 75. TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK TK loại 1 -> 9 loại 0 B. TK trung gian C. TK tài sản D. TK nguồn vốn 76. TK nào là TK trung gian TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9 A. Phải thu KH TK TS B. Phải trả CNV TK NV C. Lợi nhuận chưa phân phối TK NV phải các TK trên 77. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao sẽ là pp có giá XK thấp A. Bình qn B. Thực tế đích danh C. Nhập trước xuất trước FIFO D. Nhập sau xuất trước 78. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK A. Loại 1, 2 15 W F T 0989 627 405 Trang 15 C. a và b đúng D. a và b sai 79. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày A. Bên phần TS và ghi dương mực thường B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ D. Bên phần NV và ghi dương mực thường 80. Ghi sổ kép là A. Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó là pp 9 Tài khoản B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh C. Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh 16 W F T 0989 627 405 Trang 16 Website cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng. I. Luyện Thi Online- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng. - H2 khóa nền tảng kiến thức lun thi 6 mơn Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. - H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội. II. Lớp Học Ảo VCLASS- Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh khơng phải đưa đón con và có thể học cùng con. - Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên. - Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn. - Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập. Các chương trình VCLASS - Bồi dưỡng HSG Tốn Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM LHP-TĐN-NTH-GĐ, Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. - Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9. III. Uber Toán Học- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH. Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,… - Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất. - Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc lập. - Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% Học Online như Học ở lớp Offline
trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án