trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 5 Protein có đáp án, chọn lọc năm 2021 - 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 10 805 Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Hóa học, Vật lý, Sinh học, Toán học, Tiếng Anh các lớp 12, 11, 10 - Thi thử đại học. Danh mục. Hotline: 098.901.83.83 (Chị Châm) Hệ thống Bài tập trắc nghiệm theo từng chuyên đề, từ dễ đến khó Trắc nghiệm Online 5 Giây Miễn Phí, Đề thi trắc nghiệm IQ, EQ CÁC BÀI KIỂM TRA NHANH TRÌNH ĐỘ THEO TỪNG KỸ NĂNG Kiểm tra trình của bạn theo từng kỹ năng với các bài kiểm tra tương ứng. Trắc nghiệm: Bạn có phải là một cô gái nữ tính? 1. Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Chân trời sáng tạo. Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm. Câu 2: Đặc tính quan trọng nhất giúp đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là. Câu 3: Tổ chức sống thấp Bài tập tiếng anh 12 có đáp án và lời giải theo từng bài học rất hay. 10 Hóa Học 10 Đề Thi HK2 Hóa 10 Lịch Sử 10 Đề Thi HK2 Môn Sử 10 Ngữ Văn 10 Đề Thi HK 2 Văn 10 Sinh Học 10 Đề Thi HK2 Sinh 10 Tiếng Anh 10 Đề Baitaptracnghiem.Net cung cấp miễn bài tập trắc nghiệm, đề materi ips kelas 5 sd kurikulum 2013. Trắc nghiệm sinh học 10 được tổng hợp giúp các bạn học sinh kiểm tra kiến thức môn sinh lớp 10 theo hình thức trắc nghiệm. Qua đó, các bạn tiết được nhiều thời gian. Ôn tập được kiến thức tổng thể toàn diện. Nhận ra những lỗ hổng kiến thức sinh học để học lại. Từ đó dễ dàng đạt được số điểm cao trong đề thi sinh học lớp 10. Cấu trúc trong tài liệu Môn sinh học là môn thi đại học khối B với hình thức trắc nghiệm. Do đó những bạn định hướng theo khối B nên tiếp xúc sớm với đề thi dạng trắc nghiệm này. Tài liệu này sẽ giúp các bạn làm quen với trắc nghiệm sinh học và nắm vững kiến thức sinh lớp 10 một cách nhanh và hiệu quả nhất. Tài liệu gồm có 650 câu trắc nghiệm về môn sinh lớp 10. Được chia nhỏ thành các bài khác nhau. Số lượng các bài tương ứng với chương trình sinh lớp 10 sách giáo khoa. Do vậy, các bạn lớp 10 có thể sử dụng để ôn tập lại kiến thức sau mỗi bài được giảng trên lớp. Thuận tiện cho việc ôn thi theo từng chủ đề, mục tiêu của các bạn. Đáp án được đánh dấu ngay tại từng câu. Rất tiện cho việc làm đề tới đâu soát đáp án tới đó. Tránh sai sót nhầm lẫn khi tra đáp án. Ôn tập trắc nghiệm sinh lớp 10 Thông qua việc ôn tập tài liệu này, các bạn sẽ quen dần với hình thức thi trắc nghiệm. Làm bài tập trong tài liệu ngay sau khi được học sẽ nhớ lâu kiến thức. Tiết kiệm được thời gian ôn thi cuối kì. Nắm chắc các mục tiêu kiến thức có trong thi đại học. Ngoài ra các bạn có thể kiểm tra kết quả học tập thông qua các đề thi sinh học lớp 10 cũng rất hiệu quả. Tải tài liệu miễn phí ở đây Theo Băng Giá Ngày đăng 03/04/2015, 2223 Bài GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH VÀ GIỚI NẤM 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. tốc độ sinh sản rất nhanh b. bào có nhân chuẩn c. thể chưa có cấu tạo tế bào 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. và nước b. khí và cơ thể sống khác c. nước và không khí d. cả các môi trường sống nói trên 3. Nhóm vi sinh vật cổ có đặc điểm nào sau đây a. cấu tạo rất giống với vi khuẩn b. thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. thể có nhân chuẩn d. a, b và c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng? a. khuẩn hình que b. khuẩn hình cầu c. khuẩn lam d. khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo? a. thể đơn bào hay đa bào b. chứa sắc tố quang hợp c. ở môi trường khô cạn d. lối sống tự dưỡng 6. Điểm giống nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. chứa sắc tố quang hợp b. dị dưỡng c. cấu tạo đa bào d. bào có thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh? a. nhân chuẩn b. dị dưỡng theo lối hoại sinh c. khả năng quang hợp d. a, b và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. khuẩn b. nhày c. d. vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở dưới nấm và không có ở giới nguyên sinh là a. thể đơn bào b. tế bào có chứa chất kitin c. thể đa bào d. lối sống dị dưỡng 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a, b và c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây? a. Nấm bày b. Động vật nguyên sinh c. Tảo hoặc vi khuẩn lam d. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây? a. Phân đôi c. Bằng bào tử b. Nảy chồi d. Đứt đoạn 13. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men c. Nấm mốc b. Nấm nhày d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của vi sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé b. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh c. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a, ba và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống kí sinh bắt buộc a. Virut c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn lam d. Nấm 16. Sinh vật dưới đây có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày c. Vi khuẩn b. Virut d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virut với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở virút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng b. Sống ký sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh d. Sống hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virút a. Cơ thể sống c. Dạng sống b. Tế bào sống d. Tổ chức sống Sử dụng đoạn cây dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới I, là những sinh vật II, sống III. Tảo thuộc giới IV là những sinh vật V, sống VI. 20. Số I là a. Nguyên sinh c. Khởi sinh b. Động vật d. Thực vật 21. Số II là a. Đa bào bậc thấp c. Đơn bào b. Đa bào bậc cao d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là a. Tự dưỡng c. Ký sinh bắt buộc b. Dị dưỡng d. Cộng sinh 23. Số IV là a. Thực vật c. Nấm b. Nguyên sinh d. Khởi sinh 24. Số V là a. Đơn bào hoặc đa bào b. Đơn bào c. Cộng bào hoặc đa bào d. Đơn bào hoặc cộng bào Bài GIỚI THỰC VẬT 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành bằng chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác động môi trường d. Có lối sống dị dưỡng Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời Các câu hỏi 3, 4, 5 Nhờ có chứa I nên thực vật có khả nô1ng tự tổng hợp II từ chất vô cơ thông qua sự hấp thu III 3. Số I là a. Chất xenlulôzơ c. Chất diệp lục b. Kitin d. Cu tin 4. Số II là a. Chất hữu cơ c. Thành xenlulôzơ b. Prôtêin d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước c. Khí ôxi b. Năng lượng mặt trời d. Khí cácbônic 6. Sắp xếp vào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. trần, hạt kín, rêu, quyết c. Rêu, hát kín, quyết, hạt trần d. quyết, hạt trần, hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nầm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ. 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân, là phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có là thật và là phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a, b và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt? a. Hạt trần b. Quyết trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành hạt trần? a. Gồm có 12 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thu khí ôxi trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khí C0 2 qua hoạt động hô hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây? a. Hấp thu năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ôxi cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của htực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tự dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất là a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương xỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín? a. Cây thiên tuế c. Cây dương xỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và hạt kín Bài GIỚI ĐỘNG VẬT 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây có ở động vật mà không có ở thực vật? a. Tế bào có chứa chất xenlulôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xenlulôzơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ d. Cà a, b và c đếu đúng 4. Động vật có kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật? a. Có cơ quan dinh dưỡng c. Có cơ quan sinh sản b. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. c. Cơ thể đa bào, có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chỉ phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biển b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khới b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim 12. Con châu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thâm mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Sâu bọ d. Thú 15. Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không xương sống? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây? a. Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái b. Làm tăng lượng ôxi của không khí c. Cung cấp thực phẩm cho con người d. Cả a, b và c đều đúng 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của động vật? a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái b. Nhiều loại cung cấp thực phẩm cho con người c. Nhiều loại có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng Bài CÁC CHẤT VÔ CƠ 1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống? a. 25 b. 35 c. 45 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? a. C, Na, Mg, N c. H, Na, P, Cl b. C, H, 0, N d. C, H, Mg, Na 3. Tỷ lệ của nguyên tố cacbon C có trong cơ thể người là khoảng a. 65% b. 9,5% c. 18,5% 4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người? a. Cacbon b. Nitơ c. Hiđrô d. Ôxi 5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là a. Các hợp chất vô cơ b. Các hợp chất hữu cơ c. Các nguyên tố đại lượng d. Các nguyên tố vi lượng 6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng a. Mangan c. Kẽm b. Đồng d. Photpho 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng a. Canxi huỳnh c. Sắt d. Canxi 8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là a. Cacbon b. Hiđrô c. Ôxi d. Nitơ 9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là a. C, H, 0, N c. Ca, Na, C, N b. C, K, Na, P d. Cu, P, H, N 10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây? a. Không khí d. Biển c. Trong đất d. Không khí và đất 11. Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C H, 0, N chiếm vào khoảng a. 65% b. 70% c. 85% d. 96% 12. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? a. Hêmôlôbin trong hồng cầu của động vật. lục tố trong là cây c. Sắc tố mêlanin trong lớp da d. Sắc tố của hoa, quả ở thực vật 13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng a. Lớp biểu bì của da động vật b. En zim c. Các dịch tiêu hoá thức ăn d. Cả a, ba và c đều sai 14. Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là a. Chất hữu cơ c. Nước b. Chất vô cơ d. Vitamin 15. Trong tế bào, nước phân bổ chủ yếu ở thành phần nào sau đây? a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể 16. Nước có vai trò nào sau đây? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c. Là môi trường xẩy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử nước b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước 18. Nước có đặc tính nào sau đây? a. Tính phân cực cao b. Có nhiệt bay hơi cao c. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt d. Cả 3 đặc tính nêu trên 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa a. Làm tăng các phản ứng sinh hoá trong tế bào b. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể Bài CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG TẾ BÀO CÁCBINHIĐRAT SACCARIT VÀ LIPIT 1. Cácbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây a. Đường c. Đạm b. Mỡ d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của cacbonhiđrat là a. Cacbon và hiđrô b. Hiđrô và ôxi c. Ôxin và cácbon d. và ô xi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? a. Đường c. Đường đa b. Đường đôi d. Cacbonhiđrat 4. Đường đơn còn được gọi là a. Mônôsaccarit c. Đisaccarít b. Pôlisaccarit d. Cacbonhiđrat 5. Đường dưới đây thuộc nhóm đisaccarit là a. Glucôzơ c. Pentôzơ b. Fructôzơ d. Mantôzơ 6. Đường frutôzơ là a. Một loại axit béo c. Một đisaccarit b. Đường hexôzơ d. Một loại pôlisaccarit 7. Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là glucôzơ? a. Mantôzơ c. Lipít đơn giản b. Phôtpholipit d. Pentôzơ 8. Chất sau đây thuộc loại đường pentôzơ a. Ribôzơ và fructôzơ b. Glucôzơ và đêôxiribôzơ c. Ribôzơ và đêôxiribôzơ d. Fructôzơ và glucôzơ 9. Đường sau đây không thuộc loạo hexôzơ là a. Glucôzơ c. Galactôzơ b. Frutôzơ d. Tinh bột 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit? a. Mantôzơ c. Hexôzơ b. Tinh bột d. Ribôzơ 11. Đường cấu tạo phân tử AND và phânt ử ARN thuộc loại a. Mônôsaccarit c. Đasaccarit b. Pôlisaccarit d. Hexôzơ 12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạo? a. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit b. Mônôsaccarit, đisaccarít, polisaccarit c. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit d. Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit 13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? a. Pentôzơ c. Mantôzơ b. Glucôzơ d. Fructôzơ 14. Fructôzơ thuộc loại a. Đường mía c. Đường phức b. Đường sữa d. Đường trái cây 15. Đường mía do hai phân tử nào sau đây kết hợp lại? a. Glucôzơ và fructôzơ b. Xenlulôzơ và galactôzơ c, Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ 16. Khi phân giải phân tử đường lactôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây? a. Hai phân tử đường glucôzơ b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ c. Hai phân tử đường pentôzơ d. Hai phân tử đường galactôzơ 17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là a. Tinh bột c. Glicôgen b. Xenlulôzơ d. Cà 3 chất trên 18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ glucôzơ là a. Glicôgen c. Fructôzơ b. Tinh bột d. Mantôzơ Sử dụng đoạn câu sau đây để Trả lời câu 19 và câu 20 Mantôzơ được gọi là đisaccarit vì nó được cấu tạo từ sự kết hợp giữa 2 phân tử đường đơn có tên là I. Nếu một phân tử I kết hợp với một phân tử II sẽ tạo thành một đisaccarit khác có tên là sacarôzơ. 19. Số I là a. Glucôzơ c. Galăctôzơ b. Tinh bột d. Glicôgen 20. Số II là a. Xenlulôzơ c. Lactôzơ b. Fructôzơ d. Pentôzơ 21. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? a. Liên kết pepit c. Liên kết glicôzít b. Liên kết hoá trị d. Liên kết hiđrô 22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon? a. Glucôzơ, fructôzơ, pentôzơ b. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ c. Galactôzơ, xenlulôzơ, tinh bột d. Tinh bột, lactôzơ, pentôzơ 23. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit b. Glicôgen là đường mônôsaccarit c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit d. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. 24 Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào b. Thành tế bào d. Mang nhân 25. Chức năng chủ yếu của đường glucơsơ là a. Tham gia cấu tạo thành tế bào b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể d. Là thành phần của phân tử AND 26. Lipit là chất có đặc tính a. Tan rất it1 trong nước b. Tan nhiều trong nước c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit? a. Nước c. Benzen b. Rượu d. Cả 3 chất nêu trên 28. Thành phần cấu tạo của lipit là a. Axít béo và rượu c. Đường và rượu b. Glixêrol và đường d. Axít béo và glixêrol 29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là a. Cacbon, hiđrô, ôxi b. Nitơ, hiđrô, caqcbon c. Ôxi, nitơ, hiđrô d. Hiđrô, ôxi, photpho 30. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là a. Trong mỡ chứa nhiều axít béo no b. Phân tử dầu có chứa 1 a xít béo và 1 glixêrol c. Trong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit béo d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước 31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Là thành phần của máu ở động vật d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. 32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp a. Trilixêric, axit béo, glixêrol b. Mỡ, photpholipít c. Stêrôit và photpholipit d. Cả a, b và c đều đúng 33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hocmôn là a. Stêrôit c. Triglixêric b. Photpholipit d. Mỡ 34. Loại liên kết hoá học giữa axít béo và glixêrol trong phân tử triglixêric là a. Liên kết hiđrô c. Liên kết peptit b. Liên kết este d. Liên kết hoá trị 35. Chất dưới đây không phải lipit là a. Côlestêrôn c. Hoocmôn ơstrôgen b. Sáp d. Xenlulôzơ 36. Chất nào sau đây tan được trong nứơc. a. Vitamin A c. Vitamin C b. Phôtpholipit d. Stêtôit Bài PTƠTÊIN 1. Ngun tố hố học nào sau đây có trong prơtêin nhưng khơng có trong lipit và đường a. Phơtpho c. Natri b. Nitơ d. Canxi 2. Các ngun tố hố học là thành phần bắt buộc của phânt ử prơtêin là a. Cácbon, ơxi, nitơ c. Hiđrơ, cacbon, photpho b. Nitơ, photpho, hiđrơ, ơxi d. Cacbon, hiđrơ, ơxi, nitơ 3. Trong tế bào, tỷ lệ tính trên khối lượng khí của prơtêin vào khoảng a. Trên 50% c. Trên 30% b. Dưới 40% d. Dưới 20% 4. Đơn phân cấu tạo của prơtêin là a. Mơnơsaccarit c. Axít amin b. Photpholipit d. Stêrơit 5. Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là a. 20 b. 15 c. 13 6. Loại liên kết hố học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử prơtêin là a. Liên kết hố trị c. Liên kết este b. Liên kết peptit d. Liên kết hiđrơ 7. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào là của axít amin? a. R-CH-C00H c. R-CH 2 -0H NH 2 b. R-CH 2 -C00H d. 0 R-C-NH 2 8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây a. Nhóm amin c. Gốc R- b. Nhóm Cacbơxyl d. Cả 3 yếu tố trên 9. Trong tự nhiên, prơtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau? a. Một bậc c. ba bậc b. Hai bậc bậc BAỉI TẬP TRAẫC NGHIỆM SINH HOẽC KHỐI 10 PROTEIN  TẾ BAỉO NHÂN THệẽC 11. Tính đa dạng của prơtêin được quy định bổi a. Nhóm amin của các axit amin R- của các axit amin c. Liên kết peptit phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prơtêin 12. cấu trúc của phân tử prơtêin có thể bị biến tính bởi a. Liên kết phân cực của các phân tử nước c. Nhiệt độ b. Sự có mặt của khí ơxi d. Sự có mặt của khó C0 2 sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi số 14 và 15 Các axit amin trong phân tử prơtêin liên kết với nhau bởi các liên kết đồng hố trị được gọi là liên kết I và tạo thành chuỗi II 14. Số I là a. Peptit c. Phơtphođieste b. Hố trị d. Cộng hố trị 15. Số II là a. Polinuclêơtít c. Prơtêin bậc 2 b. Pơlipeptit d. Prơtêin bậc 3 16. Đặc điểm của phân tử prơtêin bậc 1 là a. Chuỗi pơlipeptit ở dạng khơng xoắn cuộn pơlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng b. Chuỗi pơlipeptit cuộn tạo dạng hình cầu a, b, c đều đúng. 17. Chuỗi Pơlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prơtêin a. Bậc 1 c. Bậc 3 [...]... b 10 c 15 d 20 32 Cũng theo dự kiện của câu 31, số nhiễm sắc thể có trong các tế bào con sau giảm phân là a 400 b 300 c 200 d 100 Phần III SINH HỌC VI SINH VẬT Chương 1 Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật BÀI CÁC KIỂU DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT Ở VI SINH VẬT 1 Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh. .. PHÁT TRIỂN Ở VI SINH VẬT Bài SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 1 Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là a Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật b Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật c Cả c, b đúng a, b, c đều sai 2 Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là a Thời gian một thế hệ b Thời gian sinh trưởng và phát triển c Thời gian sinh trưởng d Thời gian... hiện ở vi sinh vật ở pha tiềm phát là a Vi sinh vật sinh trưởng mạnh b Vi sinh vật sinh trưởng yếu c Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng d Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy 14 Hoạt động nào sau đây xẩy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát? a Tế bào phân chia b Có sự hình thành và tích luỹ các enzim c Lượng tế bào tăng mạnh mẽ d Lượng tế bào tăng ít 15 Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật... Pha cân bằng động c Pha luỹ thừa d Pha suy vong 16 Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là a Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi b Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra c Số được sinh ra bằng với số chết đi d Chỉ có chết mà không có sinh ra 17 Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần số lượng là a Chất dinh dưỡng ngày càng cạn... cả a, b, c đều sai Bài SỰ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT 1 Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách a Phân đôi c Tiếp hợp b Nẩy chồi d Hữu tính 2 Hình thức sinh sản của xạ khuẩn l2 a Bằng bào tử hữu tính b Bằng bào tử vô tính c Dứt đoạn d Tiếp hợp 3 Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là a Có sự hình thành thoi phân bào b Chủ yếu bằng hình thức giảm phân c Phổ biến theo lối nguyên phân... thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơnn giản nhất là a Nguyên phân c Phân đôi b Giảm phân d Nảy chồi 5 Sinh sản theo lối nảy chồi xẩy ra ở vi sinh vật nào sau đây? a Nấm men c Trực khuẩn b Xạ khuẩn d Tảo lục 6 Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là a Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b Phân đôi và nẩy chồi c Tiếp hợp và bằntg bào tử hữu tính d Bằng tiếp hợp và phân đôi 7 Vi sinh. .. trị N0 được hiểu là a Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật c Số tế bào vi sinh vật ban đầu b Số tế bào tạo ra sau n phân bào d Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào 4 n trong công thức trên biểu thị cho a Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban đầu c Số tế bào vi sinh vật tăng thêm b Số tế bào vi sinh vật bị giảm sút d Số lần phân bào của mỗi tế bào vi sinh vật 5 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các... giai đoạn nào sau đây? a Pha tiềm phát c Pha cân bằng b Pha luỹ thừa d Pha suy vong 19 Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha suy vong là a Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi b Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra c Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi d Không có chết, chỉ có sinh ra 20 Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? a Có sự bổ sung chất... nói trên là a 60 phút b 40 phút c 30 phút d 20 phút 10 Số tế bào tạo ra 8 vi khuẩn E Coli đều phân bào 4 lần là a 100 b 110 c 128 d 148 11 Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha? a 3 b 4 c 5 d 6 12 Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là a Pha tiềm phát c Pha cân bằng... Tham gia quá trình tổng hợp prôtêin d Tiêu huỷ tế bào già Bài 17 đối với Ncao TẾ BÀO CÓ NHÂN CHUẨN Tiếp theo 1 Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là a Singer và Nicolson b Campbell và Singer c Nicolson và Reece d Reece và Camlbell 2 Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất? a Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin . nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a, b và c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây? a. Nấm bày b. Động vật nguyên sinh c. Tảo hoặc vi. đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới I, là những sinh vật II, sống III. Tảo thuộc giới IV là những sinh vật V, sống VI. 20. Số I là a. Nguyên sinh c. Khởi sinh b. Động vật d. Thực. trường sống d. Cả a, ba và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống kí sinh bắt buộc a. Virut c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn lam d. Nấm 16. Sinh vật dưới đây có cấu tạo cơ thể đơn giản - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài, Bài tập trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài, , Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi số 6 và số 7 Ngày đăng 27/05/2014, 1933 Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là 1 a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên và nhiều tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 2 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh 3 d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 4 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé 5 trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn 6 d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…… III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp 7 d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? 8 a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? 9 a . T tng hp cht hu c cung cp cho h sinh thỏi b. Lm tng lng ụ xy ca khụng khớ c. Cung cp thc phm cho con ngi d. C a, b , v c u ỳng 19. Phỏt biu no sau õy sau khi núi v vai trũ ca ng vt ? a. Gúp phn to ra s cõn bng sinh thỏi b. Nhiu loi cung cp thc phm cho con ngi c. Nhiu loi cú th l tỏc nhõn truyn bnh cho con ngi d. Khi tng s lng u gõy hi cho cõy trng Phần ii Sinh học tế bào Chng I Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ 1. Cú khong bao nhiờu nguyờn t hoỏ hc cn thit cu thnh cỏc c th sng ? a. 25 2. Nhúm cỏc nguyờn t no sau õy l nhúm nguyờn t chớnh cu to nờn cht sng ? a. C,Na,Mg,N 3. T l ca nguyờn t cỏc bon C cú trong c th ngi l khong a. 65% 4. Trong cỏc nguyờn t hoỏ hc sau õy, nguyờn t no chim t l cao nht trong c th ngi ? a. Cacbon c. Nit d. ễ xi 5. Cỏc nguyờn t hoỏ hc chim lng ln trong khi lng khụ ca c th c gi l a. Cỏc hp cht vụ c b. Cỏc hp cht hu c c. Cỏc nguyờn t i lng d. Cỏc nguyờn t vi lng 6. Nguyờn t no di õy l nguyờn t i lng ? a. Mangan 7. Nguyờn t no sau õy khụng phi l nguyờn t vi lng ? a. Canxi c. Lu hunh b. St d. Photpho 8. Nguyờn t hoỏ hc c bit quan trng tham gia cu to nờn cỏc i phõn t hu c l a. Cacbon c. Hidrụ xi d. Nit 9. Cỏc nguyờn t tham gia cu to cỏc cht hu c u tiờn trờn trỏi t l a. C,H,O,N d .Cu,P,H,N 10. Nhng cht sng u tiờn ca trỏi t nguyờn thu tp trung mụi trng no sau õy? a. Khụng khớ c. Bin b. Trong t d. Khụng khớ v t 11. Trong cỏc c th sng , t l khi lng ca cỏc nguyờn t C, H,O,N chim vo khong a. 65% t Fe l thnh phn ca cu trỳc no sau õy ? 10 [...]... trong nhõn t bo cú dng vũng d Phõn t ADN thng nm trong t bo cht 9 Trong t bo vi khun nguyờn liu di truyn l ADN cú a Mng sinh cht v mng ngn b Mng sinh cht v nhõn c T bo cht v vựng nhõn d Mng nhõn v t bo cht 10 Hỡnh thỏi ca vi khun c n nh nh cu trỳc no sau õy ? a V nhy c Mng sinh cht b Thnh t bo d T bo cht 11 Thnh phn hoỏ hc cu to nờn thnh t bo vi khun a Xenlulụz c Peptiụglican b Kitin d Silic 12... O2 cho quang hp d Gúp phn lm sch mụi trng nc 7 Sinh vt di õy cú hot ng tng hp cabonhidrat khỏc vi cỏc sinh vt cũn li a Cõy xanh b To 35 c Vi khun st d Vi khun dip lc 8 Hot ng no sau ay ca vi khun nitrobacter a ễ xi hoỏ H2S b ễ xi hoỏ thnh nitrat c ễ xi hoỏ st hoỏ tr 2 thnh st hoỏ tr 3 d ễ xi hoỏ amụniac thnh nitrit Chng 4 Phân chia tế bào Bài nguyên phân và các chu kì tế bào t cỏc giai on... Virut b T bo thc vt c T bo ng vt d Vi khun 4 T bo nhõn s c cu to bi 3 thnh phn chớnh l a Mng sinh cht , t bo cht , vựng nhõn b T bo cht, vựng nhõn , cỏc bo quan c Mng sinh cht , cỏc bo quan , vựng nhõn d Nhõn phõn hoỏ , cỏc bo quan , mng sinh cht 5 Thnh phn no sau õy khụng cú cu to ca t bo vi khun ? a Mng sinh cht c V nhy b Mng li ni cht d Lụng roi 6 Phỏt biu sau õy khụng ỳng khi núi v vi khun l ... nhiu cht b Thnh phn cu to bt buc ca t bo c L mụi trng xy ra cỏc phn ng sinh hoỏ ca c th d C 3 vai trũ nờu trờn 19 Khi nhit mụi trng tng cao , cú hin tng nc bc hi khi c th iu ny cú ý ngha a Lm tng cỏc phn ng sinh húa trong t bo b Tao ra s cõn bng nhit cho t bo v c th c Gim bt s to nhit t c th ra mụi trng d Tng s sinh nhit cho c th bài các chất hữu cơ trong tế bào CacbonhiratSacacrit v lipit 1 2 3... chuyn cỏc cht cho t bo c Tham gia quỏ trỡnh tng hp Prụtờin d Tiờu hu cỏc t bo gi bài tế bào có nhân chuẩn tip theo 1 Hai nh khoa hc ó a ra mụ hỡnh cu to mng sinh cht vo nm 1972 l v Nicolson b Campbell v Singer c Nicolson v Reece v Campbell 2 Ni dung no sau õy ỳng khi núi v thnh phn hoỏ hc chớnh ca mng sinh cht ? a Mt lp photphorit v cỏc phõn t prụtờin b Hai lp photphorit v cỏc phõn... cú prụtờin 3 Trong thnh phn ca mng sinh cht , ngoi lipit v prụtờin cũn cú nhng phn t no sau õy ? a Axit ribụnuclờic 27 ờụxiribụnuclờic c Cacbonhyrat d Axitphophoric 4 t bo ng vt , trờn mng sinh cht cú thờm nhiu phõn t cụlesteeron cú tỏc dng a To ra tớnh cng rn cho mng b Lm tng m ca mng sinh cht c Bo v mng d Hỡnh thnh cu trỳc bn vng cho mng 5 Bờn ngoi mng sinh cht cũn cú mt lp thnh t bo bao... ngoi cựng d Ch mt liờn kt phụtphat ngoi cựng 10 Quang nng l a Nng lng ca ỏnh sỏng b Nng lng trong cỏc liờn kt phụtphat ca ATP c Nng lng c sn sinh t ụ xi hoỏ ca ti th d Nng lng sn sinh t phõn hu ATP 11 tin hnh quangtng hp , cõy xanh ó hp th nng lng no sau õy? a Hoỏ nng c in nng b Nhit nng d Quang nng 12 Hot ng no sau õy khụng cn nng lng cung cp t ATP? a Sinh trng cõy xanh b S khuych tỏn vt cht qua... vng c Yu b Bn vng d Va bn , va yu 4 Cu trỳc no sau õy cú cha liờn kt hi rụ ? a Phõn t ADN c Phõn t prụtờin b Phõn t mARN d C a v c u ỳng 5 Thi gian tn ti ca mi liờn kthi rụ l bao lõu ? a .104 giõy c .104 giõy b .104 giõy d .104 giõy 6 iu no sau õy ỳng khi núi v liờn kt hirụ ? a Cú thi gian tn ti lõu trong c th sng b c hỡnh thnh vi s lng ln trong t bo c Khú b phỏ v di tỏc dng ca men d Rt bn vng i vi s thay... trờn 28 Thnh phn cu to ca lipit l a A xớt bộo v ru c ng v ru b Gliờrol v ng d Axit bộo v Gliờrol 29 Cỏc nguyờn t hoỏ hc cu to nờn lipit l a Cacbon, hidrụ, ụxi b Nit , hidrụ, Cacbon c ễxi,Nit ,hidrụ, d Hidrụ, ụxi, pht pho 30 Phỏt biu sau õy cú ni dung ỳng l a Trong m cha nhiu a xớt no b Phõn t du cú cha 1glixờrol c Trong m cú cha 1glixờrol v 2 axit bộo d Du ho tan khụng gii hn trong nc 31 Photpholipit... vựng nhõn vi t bo cht d T bo nhiu nhõn 13 .Sinh vt di cú cu to t bo nhõn s l a Vi khun lam c Nm b To d ng vt nguyờn sinh 14 Trong t bo vi khun , ri bụ xụm cú chc nng no sau õy ? a Hp th cỏc cht dinh dng cho t bo b Tin hnh tng hp prụtờin cho t bo c Giỳp trao i cht gia t bo v mụi trng sng d C 3 chc nng trờn 15 Chc nng di truyn vi khun c thc hin bi a Mng sinh cht c Vựng nhõn b Cht t bo d Ribụxụm B . sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo. khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh. thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động - Xem thêm -Xem thêm Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học, Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học, Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp xin gửi đến các bạn lớp 10 tuyển tập câu hỏi Sinh học Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 10. Đây là ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 với các câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới. Bài tập có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức dễ dàng và hiệu quả hơn. Mời các bạn tham nghiệm online Trắc nghiệm Sinh học 10 - Chuyên đề Các cấp tổ chức của thế giới sống650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chươngBài tập về nguyên phân và giảm phânĐề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bài tập sinh học lớp 10 ADN, ARN và protêinNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGBÀI CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?a. Quần thểb. Quần xãc. Cơ thể d. Hệ sinh thái2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống làa. Sinh quyếnb. Hệ sinh tháic. Loàid. Hệ cơ quan3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thànha. Hệ cơ quanb. Môc. Cơ thểd. Cơ quan4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan?a. Timb. Phổic. Ribôxôm d. Não bộ5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?a. Quần thểb. Loàic. Quần xãd. Sinh quyển6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống?a. Trao đổi chấtb. Sinh trưởng và phát triểnc. Cảm ứng và sinh trưởngd. Tất cả các hoạt động nói trên7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sốngb. Là đơn vị chức năng của tế bào sốngc. Được cấu tạo từ các môd. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan8. Tập hợp các cơ quan, bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi làa. Hệ cơ quanb. Đại phân tửc. Bào quand. Mô9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic làa. Đại phân tử có cấu trúc đa phânb. Là thành phần cấu tạo của màng tế bàoc. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a mind. Đều được cấu tạo từ các nuclêit10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung làa. Prôtêinb. Pôlisacciritc. Axít nuclêicd. Nuclêôtit11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên làa. Tê bàob. Cơ thểc. Cơ quand. Bào quan12. Đặc điểm chung của trùng roi, a mip, vi khuẩn làa. Đều thuộc giới động vậtb. Đều có cấu tạo đơn bàoc. Đều thuộc giới thực vậtd. Đều là những cơ thể đa bào13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi làa. Quần thể b. Nhóm quần thểc. Quần xãd. Hệ sinh thái14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi làa. Quần thểb. Hệ sinh tháic. Loài sinh vậtd. Nhóm quần xã15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến caoa. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xãb. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thểc. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh tháid. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp củaa. Toàn bộ các sinh vật cùng loàib. Toàn bộ các sinh vật khác loàic. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sốngd. Các quần thể sinh vật cùng loài .17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi làa. Thuỷ quyểnb. Sinh quyểnc. Khí quyểnd. Thạch quyển18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mởb. Có khả năng tự điều chỉnhc. Thường xuyên trao đổi chất với môi trườngd. Cả a, b, c đều đúngBÀI GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giớia. Giới khởi sinh và giới nguyên sinhb. Giới động vật và giới thực vậtc. Giới nguyên sinh và giới động vậtd. Giới thực vật và giới khởi sinh2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?a. Giới nguyên sinhb. Giới thực vậtc. Giới khởi sinh d. Giới động vật3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh làa. Chưa có cấu tạo tế bàob. Tế bào cơ thể có nhân sơc. Là những có thể có cấu tạo đa bàod. Cả a, b, c đều đúng4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?a. Giới nấmb. Giới động vậtc Giới thực vậtd. Giới khởi sinh5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật làa. Cơ thể đều có cấu tạo đa bàob. Tế bào cơ thể đều có nhân sơc. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bàod. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật làa. Đều có lối sống tự dưỡngb. Đều sống cố địnhc. Đều có lối sống hoại sinhd. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn?a. Động vật nguyên sinhb. Vi khuẩnc. Virutd. Cả a, b , c đều đúng8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn làa. Thực vật, nấm, động vậtb. Nguyên sinh, khởi sinh, động vậtc. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinhd. Nấm, khởi sinh, thực vật9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảnga. 1,5 triệu b. 2,5 triệuc. 3,5 triệud. 4,5 triệu10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại làa. Họb. Bộc. Lớpd. Loài11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật làa. Loàib. Ngànhc. Giớid. Chi12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật làa. Có cấu tạo cơ thể đa bàob. Có phương thức sống dị dưỡngc. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩnd. Cả a, b, c đều đúng13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm?a. Là những sinh vật đa bàob. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩnc. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinhd. Cả a, b, c đều đúng14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây làa. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợpb. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡngc. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bàod. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh .15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ởa. Thực vật, nấmb. Động vật, tảoc. Thực vật, tảo d. Động vật, nấm16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào?a. Thực vật bậc nhấtb. Động vật nguyên sinhc Thực vật bậc caod. Động vật có xương sốngBÀI GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH VÀ GIỚI NẤM1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn làa. Có tốc độ sinh sản rất nhanhb. Tế bào có nhân chuẩnc. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bàod. Cơ thể đa bào2. Môi trường sống của vi khuẩn làa. Đất và nướcb. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệtc. Có thể có nhân chuẩnd. Cả a, b, c đều đúng3. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng?a. Vi khuẩn hình queb. Vi khuẩn hình cầuc. Vi khuẩn lamd. Vi khuẩn hình xoắn4. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo?a. Cơ thể đơn bào hay đa bàob. Có chứa sắc tố quang hợpc. Sống ở môi trường khô cạnd. Có lối sống tự dưỡng5. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh làa. Có chứa sắc tố quang hợpb. Sống dị dưỡngc. Có cấu tạo đa bàod. Tế bào cơ thể có nhiều nhân6. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh? nhân chuẩnb. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinhc. Có khả năng quang hợpd. Cả a, b và c đều đúng7. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào làa. Vi khuẩnb. Nấm nhàyc. Tảod. Động vật nguyên sinh8. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh làa. Cơ thể đơn bàob. Thành tế bào có chứa chất kitinc. Cơ thể đa bàod. Có lối sống dị thường9. Nấm có lối sống nào sau đây?a. Kí sinhb. Cộng sinhc. Hoại sinhd. Cả a, b, c đều đúng10. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây?a. Nấm nhàyb. Động vật nguyên sinhc. Tảo hoặc vi khuẩn lamd. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh11. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây?a. Phân đôib. Nảy chồic. Bằng bào tử d. Đứt các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?a. Nấm menb. Nấm nhàyc. Nấm mốcd. Nấm ăn13. Đặc điểm chung của sinh vật làa. Kích thước rất nhỏ béb. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnhc. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sốngd. Cả a, b và c đều đúng14. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộca. Virút b. Vi khuẩnc. Động vật nguyên sinhd. Nấm15. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất làa. Nấm nhày b. Vi rútc. Vi khuẩnd. Động vật nguyên sinh16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất làa. Nấm nhày b. Vi rútc. Vi khuẩnd. Động vật nguyên sinh17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác làa. Không có cấu tạo tế bàob. Là sinh vật có nhân sơc. Có nhiều hình dạng khác nhaud. Là sinh vật có nhân chuẩn18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác làa. Sống tự dưỡngb. Sống kí sinh bắt buộcc. Sống cộng sinhd. Sống hoại sinh19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho viruta. Cơ thể sốngb. Tế bào sốngc. Dạng sống d. Tổ chức sốngSử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI20. Số I làa. Nguyên sinh b. Động vậtc. Khởi sinhd. Thực vật21. Số II làa. Đa bào bậc cấpb. Đa bào bậc caoc. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào22. Số III là dưỡngb. Dị dưỡngc. Kí sinh bắt buộc d. Cộng sinh23. Số IV làa. Thực vậtb. Nguyên sinhc. Nấm d. Khởi sinh24. Số VI làa. Tự dưỡng theo lối hóa tổng hợpb. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợpc. Dị dưỡng theo lối hoại sinhd. Kí sinh bắt buộcBÀI GIỚI THỰC VẬT1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm làa. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạpb. Cơ thể đa bàoc. Tế bào có nhân chuẩnd. Tế bào có thành phần là chất kitin2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vậta. Sống cố địnhb. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợpc. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trườngd. Có lối sống dị thườngSử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3, 4, 5Nhờ có chứa…….. I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. III3. Số I làa. Chất xenlulzơb. Kitinc. Chất diệp lụcd. Cutin4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêinc. Thành xenlulôzơd. Các bào quan5. Số III làa. Nướcb. Năng lượng mặt trờic. Khí oxid. Khí cacbônic6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hóa từ thấp đến cao của các ngành thực vậta. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kínb. Hạt trần, hạt kín, rêu , quyếtc. Rêu, hạt kín, quyết, hạt trầnd. Râu, quyết , hạt trần hạt kín7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật làa. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bàoc. Động vật nguyên sinhd. Vi sinh vật cổ8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu làa. Đã có rễ, thân lá phân hoáb. Chưa có mạch dẫnc. Có hệ mạch dẫn phát triểnd. Có lá thật và lá phát triển9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết làa. Sinh sản bằng bào tửb. Đã có hạtc. Thụ tinh không cần nướcd. Cả a, b, và c đều đúng10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngànha. Rêuc. Hạt trầnb. Quyếtd. Hạt kín11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt?a. Hạt trầnb. Rêuc. Quyếtd. Hạt trần và hạt kín12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần?a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầmb. Chưa có hệ mạch dẫnc. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triểnd. Thân gỗ nhưng không phân nhánh13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấpb. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơc. Thải khó CO2 qua hoạt động hô hấpd. Cả 3 hoạt động trên14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây?a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợpb. Tổng hợp chất hữu cơc. Cung cấp khí ô xy cho khí quyểnd. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật làa. Có nhân chuẩnb. Cơ thể đa bào phức tạpc. Sống tu dưỡngd. Có các mô phân hóa16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất làa. Rêub. Quyếtc. Hạt trầnd. Hạt kín17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhấta. Hạt kín b. Hạt trầnc. Quyếtd. Rêu18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?a. Cây lúab. Cây dương sỉc. Cây thôngd. Cây bắp19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín?a. Cây thiên tuếb. Cây rêuc. Cây dương sỉd. Cây sen20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất làa. Rêu và hạt trầnb. Hạt kín và rêuc. Hạt trần và hạt kínd. Quyết và Hạt kínBÀI GIỚI ĐỘNG VẬT1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?a. Cơ thể đa bào phức tạpb. Tế bào có nhân chuẩnc. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trườngd. Phản ứng chậm trước môi trường2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ?a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơb. Không tự tổng hợp được chất hữu cơc. Có các mô phát triểnd. Có khả năng cảm ứng trước môi trường3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật .a. Khả năng tự di chuyểnb. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơc. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .d. Cả a,b,c đều đúng4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?a. Tự dưỡngb. Luôn hoại sinhc. Dị dưỡngd. Luôn ký sinh5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ?a. Có cơ quan dinh dưỡngb. Có cơ quan sinh sảnc. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sốngd. Có cơ quan thần kinh6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?a. Phát sinh sớm nhất trên trái đấtb. Cơ thể đa bào có nhân sơc. Gồm những sinh vật dị dưỡngd. Chi phân bố ở môi trường cạn7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?a. Trùng roi nguyên thuỷb. Tảo đa bàoc. Vi khuẩnd. Nấm8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại?a. Ruột khoangb. Giun trònc. Thân mềmd. Chân khớp9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạpb. Châu chấuc. Sứa biếnd. Tôm sông10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất làa. Thân mềmb. Có xương sống c. Chân khớpd. Giun dẹp...................................................................Ngoài Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 10. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 10, đề thi học học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt Tài Liệu Sinh HọcSinh Học Lớp 10 Dưới đây là bài tập trắc nghiệm sinh học 10 cả năm theo từng bài có đáp án. Nội dung là câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài học sinh học lớp 10. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. 3 Comments cũ nhất mới nhất được bình chọn nhiều nhất Inline Feedbacks View all comments Bài các giới sinh vật câu 11 sao lại là chi mà ko phải loài vậy? Reply to Cao ngọc ly câu đó bị sai á Nhầm! Là chi mà ko phải giới vậy? XEM NHIỀU TÀI LIỆU HOT

trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài