trường đại học khoa học huế điểm chuẩn

3. Phương thức tuyển sinh. 3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT. Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ - ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn NV1. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất là 10 điểm (thuộc trường ĐH Nông lâm), cao nhất là ngành Y đa khoa và Răng - Hàm - Mặt: 23 điểm. Khối ngành kinh tế cũng lấy điểm khá cao từ 15-17 điểm. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của trường Đại học Khoa học trực thuộc Đại học Huế nằm trong khoảng 15 - 17 điểm, trong đó có 8 trên tổng số 27 ngành có mức điểm chuẩn là 15 điểm như: Lịch sử, Đông phương học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau: Thông tin trường Đại học Khoa học - Đại học Huế Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 từ 18,65 đến 26,15. www.baogiaothong.vn •. Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 từ 18,65 đến 26,15. 18:20. Đồng thời là những thông tin cần thiết liên quan đến các trường Đại học với điểm chuẩn của các ngành tại trường cao nhất và thấp nhất. Mục Lục [ Ẩn] 1 Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 khu vực phía Bắc 1.1 1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 1.2 2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 1.3 3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội materi ips kelas 5 sd kurikulum 2013. Trường Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm cấp quốc gia của Việt Nam. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa Học Huế3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế tên viết tắt HUSC hay Hue University of Sciences Địa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DHT Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0914 145 414 hoặc 0944 455 136 Xem thêm Review Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Lịch sử phát triển Theo quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa trực thuộc Viện Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức được thành lập. Trải qua chặng đường xây dựng và phát triển gần 40 năm, đến năm 1994 thì trường Đại học Tổng hợp trở thành thành viên của Đại học Huế và được đổi lại tên gọi cũ là Đại học Khoa học. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 7229030 Văn học C00; C19; D14 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 15 7480107 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15 7520503 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D10 15 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã đề ra mức điểm cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; D14; C19; D01 15 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 7320101 Báo chí C00; D15; D01 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D01 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D01 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Khoa học năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hóa học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế Mức điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Khoa học Huế Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 14 7229010 Lịch sử 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 13 7320101 Báo chí 7420201 Công nghệ sinh học 14 7420202 Kỹ thuật sinh học 14 7440112 Hóa học 14 7440301 Khoa học môi trường 7460112 Toán ứng dụng 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 13 7480201 Công nghệ thông tin 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 7520501 Kỹ thuật địa chất 14 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 13 7760101 Công tác xã hội 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kết luận Với mức điểm dao động từ 15 đến 19 điểm phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh trong cả nước. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập Điểm chuẩn Đại học Khoa học Đại học Huế năm học 2022/2023 kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay đã được trường công bốĐiểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc giaĐại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam. Trường có tiền thân là trường đại học Tổng hợp Huế, được thành lập trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế được thành lập từ năm 1957. Năm 1994, trường đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa trường Đại học Khoa học - Đại học HuếTên tiếng Anh Hue University, College of SciencesMã ngành DHTĐịa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 173Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2019 của trườngMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển7220104Hán - học147229010Lịch ngữ kinh lý nhà hội phương học137320101Báo nghệ sinh học147420202Kỹ thuật sinh học147440102Vật lí học147440112Hoá học môi trường147460101Toán học147480103Kỹ thuật phần mềm137480201Công nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông137510401Công nghệ kỹ thuật hóa thuật môi trường147520501Kỹ thuật địa chất147580101Kiến trúc157580105Quy hoạch vùng đô thị157580211Địa kỹ thuật xây dựng137760101Công tác xã lý tài nguyên và môi trường13Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018như sauSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán - ngữ hội phương nghệ sinh lí chất lí tự học môi ứng nghệ thông nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thuật địa thuật trắc địa - Bản tác xã lý tài nguyên và môi chuẩn năm 2017 như sauSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17220104Hán NômC00, C19, họcC00, C19, sửC00, C19, ngữ họcC00, C19, họcC00, C19, hội họcC00, D01, phương họcC00, C19, chíC00, D01, C151897420101Sinh họcA00, B00, nghệ sinh họcA00, B00, C0815117440102Vật lý họcA00, họcA00, B00, chất họcA00, B00, lý tự nhiênkỹ thuậtA00, B00, học môi trườngA00, B00, họcA00, ứng dụngA00, nghệ thông tinA00, A0115197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, thuật địa chấtA00, B00, thuật trắc địa - bản đồA00, B00, trúcV00, tác xã hộiC00, D01, C1415247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn17850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; D071627760101Công tác xã hộiC00; D01; trúcV00; V012047520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; B00; D071557520501Kỹ thuật địa chấtA00; B00; D071567510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; nghệ thông tinA00; ứng dụngA00; A011897460101Toán họcA00; A0118107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0715117440217Địa lý tự nhiênA00; B00; D0715127440201Địa chất họcA00; B00; D0715137440112Hóa họcA00; B00; D0715147440102Vật lý họcA00; A0115157420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0817167420101Sinh họcA00; B00; D0815177320101Báo chíC00; D01; D1517187310301Xã hội họcC00; D01; D1415197220330Văn họcC00; D01; D1415207220320Ngôn ngữ họcC00; D01; D1415217220310Lịch sửC00; C19; D1415227220301Triết họcA00; C00; C19; C2015237220213Đông phương họcC00; C19; D14; D6615247220104Hán NômC00; D01; D1415Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Khoa học - Đại học HuếNgành họcMã ngànhChỉ tiêu dự kiếnCác ngành đào tạo đại họcTheo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácHán Nôm72201042510Triết học72290012510Lịch sử72290102510Ngôn ngữ học72290202510Văn học72290303510Toán kinh tế731010840Quản lý nhà nước73102055510Xã hội học73103013010Đông phương học73106085010Báo chí7320101150Công nghệ sinh học742020170Kỹ thuật sinh học74202023010Vật lý học74401022510Hoá học74401123010Khoa học môi trường74403014010Toán học74601012510Kỹ thuật phần mềm7480103150Công nghệ thông tin7480201300Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103025010Công nghệ kỹ thuật hoá học75104014010Kỹ thuật môi trường75203203010Kỹ thuật địa chất75205012510Kiến trúc7580101100Quy hoạch vùng và đô thị758010550Địa kỹ thuật xây dựng75802113010Công tác xã hội77601016010Quản lý tài nguyên và môi trường78501014010Tổng còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT Công nghệ sinh học 16 Hóa học 15 Khoa học môi trường 15 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 18 15 Kỹ thuật phần mềm đặc thù 21 Công nghệ thông tin 21 17 Quản trị và phân tích dữ liệu 19 16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 19 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 Hán – Nôm 18 Triết học 19 15 Lịch sử 19 Văn học 19 Quản lý nhà nước 19 15 Xã hội học 19 Đông phương học 19 Báo chí 17 Truyền thông số 21 17 Công tác xã hội 19 Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 15 Địa kỹ thuật xây dựng 18 15 Kiến trúc / 16 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Huế các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Công nghệ sinh học 14 15 16 Kỹ thuật sinh học / / 16 Hóa học 16 15 Khoa học môi trường 14 16 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường / / / Toán ứng dụng 14 15 16 Kỹ thuật phần mềm 13 16 Công nghệ thông tin 17 17 Quản trị và phân tích dữ liệu / 17 16 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 13 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 15 Hán – Nôm 15 Triết học 14 16 15 Lịch sử 15 Ngôn ngữ học / Văn học 15 Toán kinh tế 16 / Quản lý nhà nước 16 15 Xã hội học 15 Đông phương học 13 15 Báo chí 16 Truyền thông số / / / Công tác xã hội 16 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ / / / Địa kỹ thuật xây dựng 13 / Kiến trúc 15 15 Kỹ thuật môi trường 14 16 Kỹ thuật địa chất 14 Quy hoạch vùng và đô thị 15 15 /

trường đại học khoa học huế điểm chuẩn